artykuł prasowy trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ artykuł prasowy trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ artykuł prasowy trong Tiếng Ba Lan.
Từ artykuł prasowy trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là bài viết, bài, bài báo, bài viết, mạo từ, mục từ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ artykuł prasowy
bài viết, bài(article) |
bài báo(newspaper article) |
bài viết(newspaper article) |
mạo từ(article) |
mục từ
|
Xem thêm ví dụ
Sprawie nadawały rozgłos dosłownie setki artykułów prasowych. Có cả hàng trăm bài báo phổ biến cho quần chúng biết về vấn đề này. |
To, co mówiła, porównano z zapiskami miejskimi, notarialnymi i kościelnymi oraz z artykułami prasowymi i spisami ludności. Sau đó, họ đối chiếu những gì bà nói với sổ hộ tịch, hồ sơ công chứng, sổ sách của nhà thờ cũng như những bài báo và các đợt điều tra dân số. |
Potwierdzeniem jest chociażby fakt, że Świadkom Jehowy poświęca się wiele programów telewizyjnych i artykułów prasowych. Chúng ta thấy một bằng chứng đơn giản là nhiều lần Nhân-chứng Giê-hô-va được nhắc đến trong chương trình ti-vi và báo chí. |
Robią o mnie artykuł prasowy. Họ đang sách tóm tắt cuộc đời em... |
Przykład tego opisano w artykule prasowym z października 1981 roku. Một ví dụ về một cơ hội như vậy xuất hiện trong một bài báo vào tháng Mười năm 1981. |
Zapewne zauważyłeś artykuły prasowe, a nawet całe książki poświęcone temu zagadnieniu. Bạn có lẽ đã để ý thấy nhiều bài đăng trên báo và tạp chí về điều này—ngay cả có những cuốn sách viết về đề tài này nữa. |
Daty są takie same, jak daty wypadków w artykułach prasowych. Ngày tháng đều trùng khớp những vụ tai nạn trên báo. |
Niektórzy wyrabiają sobie zdanie na podstawie książek lub artykułów prasowych traktujących o życiu płciowym. Một số người góp nhặt các ý kiến trong các sách báo hay những bài trong các tập san chuyên về tình dục. |
W jednej szufladzie leży stary album z listami oraz artykułami prasowymi, które napisała, dając świadectwo o Królestwie. Trong ngăn kéo có một cuốn sổ cũ, dán những lá thư và các bài báo mà mẹ đã viết và làm chứng về Nước Trời. |
Niech uczniowie wyobrażą sobie, że piszą artykuł prasowy w czasie Milenium, który opisuje panujące warunki. Mời các học sinh tưởng tượng rằng họ đang viết một bản tin trong Thời Kỳ Ngàn Năm mô tả một tình trạng mà họ đã tìm thấy. |
Tak więc wybór odpowiedniego ekspresu do kawy, artykułu prasowego czy przepisu na ciasteczka czekoladowe może stać się trochę prostszy. Do đó, chọn hãng sản xuất cà phê phù hợp, bài viết hoặc viên sôcôla, công thức làm bánh trở nên dễ dàng hơn. |
Twierdzeniu temu, powtarzanemu w wielu artykułach prasowych, zaprzecza m.in. firma AMD, która wydała oświadczenie odrzucające możliwość stworzenia w pełni niewykrywalnego nadzorcy (hypervisora). Sự ước định này, được lặp lại nhiều lần trên các bài viết, bị tranh cãi: AMD issued a statement dismissing the claim of full undetectability. |
Badacze z Uniwersytetu Stanu Alaska w Anchorage napisali: „W ostatnich latach (...) pojawia się coraz więcej artykułów prasowych na temat rzekomo gwałtownego rozwoju satanizmu”. Các nhà nghiên cứu cho Đại Học Alaska tại Anchorage viết: “Trong những năm gần đây, có sự gia tăng những bản tin đăng trong báo chí về những hoạt động của giáo phái sùng bái Sa-tan, một giáo phái mà người ta cho là đã phát triển ồ ạt”. |
Poleć uczniom, aby na podstawie przydzielonych im wersetów wymyślili nagłówki wiadomości lub tytuły artykułów prasowych opisujące, co robili prawi ludzie, by sprzeciwić się niegodziwości. Chỉ dẫn học sinh chuẩn bị các đầu đề cho bài báo dựa trên các câu thánh thư đã được chỉ định của họ mô tả điều mà những người ngay chính đã làm để đứng lên chống lại sự tà ác. |
„Te niedorzeczności”, mówi Mark Jones z Muzeum Brytyjskiego, „rozeszły się z Rosji”, gdzie po raz pierwszy pojawiły się w pewnym artykule prasowym w roku 1903. Mark Jones thuộc Bảo Tàng Viện Anh Quốc nói: ‘Điều bịa đặt phi lý này tràn lan ra khỏi xứ Nga’, nơi tin này được đăng lần đầu tiên trên một nhật báo vào năm 1903. |
Ostatnio na Zachodzie dużą popularnością cieszą się książki, artykuły prasowe i specjalne kursy poświęcone nauce gestów, póz i rozmaitych spojrzeń stanowiących nieodłączną część „sztuki flirtowania”. Tại những nước Tây Phương, hiện nay có nhiều sách, các bài trong tạp chí, và những khóa đặc biệt dạy những cử chỉ, dáng điệu, cách liếc, và nhìn chằm chằm là những điều không thể thiếu được trong “nghệ thuật tán tỉnh”. |
W artykule prasowym z roku 1944 opisał on doświadczenie, w którym on i inni korespondenci znaleźli się na Atolu Kwajalein w drugiej linii za żołnierzami piechoty morskiej. Trong bài báo năm 1944 được viết sau sự việc đó, người phóng viên đã giải thích rằng khi anh ta cùng các phóng viên khác thuộc nhóm thứ hai đang đi theo nhóm lính thủy đánh bộ tại Đảo San Hô Kwajalein. |
Koncern Bayer sprzeciwił się Sneaderowi w artykule prasowym, w którym stwierdził, że zgodnie z dokumentacją Hoffmann i Eichengrün obejmowali równoważne stanowiska, a Eichengrün nie był przełożonym Hoffmanna. Bayer đã phản đối Sneader trong một thông cáo báo chí rằng, theo hồ sơ lưu trữ, Hoffmann và Eichengrün có vị trí ngang bằng nhau, và Eichengrün không phải là cấp trên của Hoffmann. |
Piszą te wspaniałe symboliczne traktaty zwane książkami, artykułami i komentarzami prasowymi. Họ viết ra những luận án tượng trưng lớn gọi là sách, và công trình nghiên cứu và các ấn phẩm báo. |
TAKIE użycie słowa „apokalipsa” przez znaną na świecie osobistość pokazuje, jak większość ludzi rozumie ten termin i z czym się im kojarzy w tytułach filmów i książek, w rozmaitych artykułach i doniesieniach prasowych. CÁCH dùng từ “tận thế” của giới lãnh đạo quốc tế là cách mà phần đông người ta hiểu và thấy nó dùng trong phim ảnh, tựa sách, bài viết trong tạp chí và các thiên phóng sự nhật báo. |
Biały Dom nie zwołał żadnej konferencji prasowej od publikacji mojego artykułu. Nhà Trắng không đưa ra được thông cáo báo chí nào từ khi tờ Herald giật tít bài báo của tôi. |
„Kościół będzie zamieszczał linki do przemówień, artykuły, pliki wideo i inne materiały w ich imieniu” — powiedział Dale Jones, rzecznik prasowy Kościoła. Dale Jones, phát ngôn viên của Giáo Hội, đã nói: “Giáo Hội sẽ đăng các đường liên kết về các bài nói chuyện, bài viết, video, và nội dung liên quan khác thay cho họ.” |
Cùng học Tiếng Ba Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ artykuł prasowy trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ba Lan
Bạn có biết về Tiếng Ba Lan
Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.