απώλεια trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ απώλεια trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ απώλεια trong Tiếng Hy Lạp.
Từ απώλεια trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là mất, thiệt hại, tổn hại, tổn thất, chết. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ απώλεια
mất(loss) |
thiệt hại(loss) |
tổn hại(loss) |
tổn thất(loss) |
chết(exit) |
Xem thêm ví dụ
Καθώς βοηθάτε το παιδί σας να αντιμετωπίσει την απώλεια κάποιου αγαπημένου του προσώπου, ίσως συναντήσετε καταστάσεις που σας προβληματίζουν. Khi giúp con đương đầu với nỗi đau mất người thân, có lẽ bạn sẽ gặp những tình huống mà chính bạn cũng không biết phải làm thế nào. |
Και ποιος από εμάς δεν έχει βιώσει το βαθύ πόνο και το αίσθημα κενού που δημιουργεί η απώλεια κάποιου προσφιλούς μας ο οποίος έχει πεθάνει; Ai trong chúng ta chưa từng cảm nghiệm nỗi đau và sự trống rỗng sau khi một người thân yêu qua đời? |
ΙΟΥΛΙΕΤΑ Αίσθημα τόσο την απώλεια, Juliet Cảm thấy như vậy mất mát, |
Ακόμα, βέβαια, ποτέ δεν τόλμησε να φύγει από το δωμάτιο για μια στιγμή, γιατί δεν ήταν σίγουρος όταν μπορεί να έρθει, και το κατάλυμα ήταν τόσο καλή, και μου ταιριάζει τόσο καλά, ότι εγώ δεν θα ενείχε τον κίνδυνο της απώλειας του. Tuy nhiên, tất nhiên, tôi không bao giờ dám rời khỏi phòng ngay lập tức, vì tôi đã không chắc chắn khi ông có thể đến, và phôi thép là một trong những tốt, và phù hợp với tôi rất tốt, đó là I sẽ không nguy cơ mất mát của nó. |
(Παροιμίες 22:3) Οποιαδήποτε στενοχώρια ή θυσία και αν περιλαμβάνεται, είναι ελάχιστη αν συγκριθεί με την απώλεια της επιδοκιμασίας του Θεού. (Châm-ngôn 22:3) Dù cho phải ngượng ngùng hoặc mất mát, điều đó không đáng kể so với việc mất đi ân huệ của Đức Chúa Trời. |
Πόσες απώλειες; Thương vong thế nào? |
Σκέφτηκα, λοιπόν, ότι ο μόνος τρόπος για να αποκαταστήσω την τραγική μου απώλεια, ήταν να εντοπίσω εσάς τους δυο εραστές, που μου προκαλέσατε αυτή τη συμφορά. Đột nhiên ta thấy là, để bồi thường cho mất mát to lớn của ta, cách duy nhất là dò theo đôi tình nhân trẻ đã gây ra đám mây đen trong đời ta. |
Η απώλεια. Sự mất mát. |
Αυτό σημαίνει ότι όταν μπαίνετε σ' έναν ριψοκίνδυνο τρόπο σκέψης -- συγχωρήστε με, όταν μπαίνουμε σ' έναν τρόπο σκέψης περί απώλειας, γινόμαστε στην πραγματικότητα περισσότερο ριψοκίνδυνοι, πράγμα που θα μπορούσε να είναι στ' αλήθεια ανησυχητικό. Điều đó nghĩa là khi chúng ta nằm trong thế mạo hiểm xin lỗi, khi chúng ta ở trong thế mất mát, chúng ta trở nên mạo hiểm hơn, điều mà có thể trở nên đáng lo ngại. |
Αν και οι φλόγες κατασβέστηκαν, το πλοίο υπέστη πάνω από 200 απώλειες. Mặc dù đã được dập tắt các đám cháy, nhưng chiếc tàu đã có hơn 200 thương vong. |
260 δισεκατομμύρια δολάρια χάνονται κάθε χρόνο εξαιτίας των απωλειών από το ανεπαρκές σύστημα αποχέτευσης. 260 tỉ dollars mỗi ngày cho các thiệt hại do vệ sinh kém. |
Η αποτυχία της κόστισε στον Ναπολέοντα όχι μόνο βαριές απώλειες, 3.000 αιχμαλώτους, αλλά και πολύτιμο χρόνο καθώς τώρα οι Πρώσσοι άρχισαν να εμφανίζονται στο πεδίο της μάχης. Napoléon bị bắt sống 3.000 quân, nhưng điều cốt yếu là ông đã mất nhiều thời gian, khi mà quân Phổ bắt đầu xuất hiện ở cánh phải của ông. |
Για να φτάσουμε στο σημείο να υποστούμε τέτοια απώλεια, δεν είναι απαραίτητο να απορρίψουμε την αλήθεια εξ ολοκλήρου. Khi điều này xảy ra, chúng ta không nhất thiết hoàn toàn bác bỏ lẽ thật. |
Κι αν το ζήτημα που σας ξαγρυπνά ήταν το άγχος για την απώλεια του ύπνου; Giả như điều khiến bạn không thể chợp mắt lại chính là nỗi sợ mất ngủ? |
Η υπόσχεση της Γραφής για την ανάσταση δεν εξαλείφει τον πόνο της απώλειας κάποιου αγαπημένου μας προσώπου. Lời hứa của Kinh Thánh về sự sống lại không xóa nhòa nỗi đau mất người thân. |
(9) Ποιες τεχνικές χρησιμοποιούνται για την ελαχιστοποίηση της απώλειας αίματος κατά την επέμβαση; (9) Những kỹ thuật nào đang được áp dụng để giảm thiểu sự mất máu trong lúc phẫu thuật? |
Οι ακουολόγοι λένε ότι, όσο μεγαλύτερο διάστημα εκτίθεστε σε ήχους δυνατότερους των 85 ντεσιμπέλ, τόσο μεγαλύτερη θα είναι η τελική απώλεια της ακοής. Các nhà thính giác học nói rằng càng nghe lâu bất cứ âm thanh nào cao hơn 85 đêxiben, cuối cùng tai càng bị hư hỏng nặng. |
Τι τεράστια απώλεια θα ήταν αυτή! Thật là sự mất mát to lớn biết bao! |
Ωστόσο, το πρώτιστο θέμα που περιλαμβανόταν στις μορφές ακαθαρσίας οι οποίες προέκυπταν από σεξουαλικά ζητήματα ήταν η ροή ή η απώλεια αίματος. Tuy nhiên, khi nói về những hình thức ô uế về tính dục, vấn đề chính là việc xuất huyết hay mất máu. |
Λυπάμαι για την απώλεια σου. Tôi rất tiếc về sự mất mát của anh. |
Λυπάμαι για την απώλεια των ανδρών σας. Tôi rất tiếc về sự hy sinh người của ông. |
Παρ' όλο που κάποιες επιπλέον φωτογραφίες και πληροφορίες από έγγραφα που δεν είχαν καταστραφεί ήρθαν στο φως με τον καιρό, η απώλεια του μεγαλύτερου μέρους των γραπτών αρχείων για την κλάση έχει κάνει την έρευνα για αυτήν αρκετά δύσκολη. Cho dù có những hình ảnh và thông tin trong các tài liệu không bị tiêu hủy dần dần được đưa ra ánh sáng trong những năm gần đây, việc mất mát hầu hết các tài liệu ghi chép đã khiến cho việc nghiên cứu một cách sâu rộng lớp Yamato trở nên khó khăn. |
Ως γονέας, πώς μπορείτε να βοηθήσετε το παιδί σας όταν μια τέτοια απώλεια πρόκειται να συμβεί σύντομα ή έχει ήδη συμβεί; Là bậc cha mẹ, làm thế nào bạn có thể giúp con khi chúng đứng trước cảnh người thân sắp qua đời hoặc đang đương đầu với nỗi mất mát? |
Από την άλλη, η ανυπακοή φέρνει απογοήτευση και καταλήγει στην απώλεια των ευλογιών. Trái lại, sự bất tuân mang đến nỗi thất vọng và đưa đến việc các phước lành bị mất. |
15 Σε κάποια άλλη περίπτωση η προσωρινή απώλεια του φόβου του Θεού οδήγησε τον Δαβίδ σε ανήθικη σχέση με τη Βηθ-σαβεέ, τη σύζυγο του Ουρία. 15 Trong trường hợp khác khi lòng kính sợ Đức Chúa Trời bị suy yếu, Đa-vít đã có quan hệ vô luân với Bát-Sê-ba, vợ U-ri. |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ απώλεια trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.