apod. trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ apod. trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ apod. trong Tiếng Séc.
Từ apod. trong Tiếng Séc có các nghĩa là v.v., vân vân, v v. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ apod.
v.v.(etc.) |
vân vân(etc.) |
v v(etc.) |
Xem thêm ví dụ
Zahrňte do testovacího plánu očekávané výsledky z funkcí Ad Manager, jako je omezení frekvence, štítky vyloučení reklam apod. Bao gồm kết quả dự kiến của các tính năng Ad Manager chẳng hạn như giới hạn tần suất, nhãn loại trừ quảng cáo, v.v. vào kế hoạch thử nghiệm của bạn. |
Street View vám umožňuje prohlédnout si světové pamětihodnosti, obdivovat přírodní monumenty a projít se interiéry například muzeí, sportovišť, restaurací, obchůdků apod. Với Chế độ xem phố, hãy khám phá các mốc địa danh trên thế giới, xem các kỳ quan thiên nhiên và tham quan các địa điểm như bảo tàng, nhà thi đấu, nhà hàng hoặc doanh nghiệp nhỏ. |
Že vzdělávání bude fungovat lépe, když budeme mít elektřinu a železnice apod. Việc giáo dục sẽ tốt hơn nếu chúng ta có điện và đường ray xe lửa hay tương tự. |
U konkrétního vyhledávání se pozice od průměru může lišit v závislosti na mnoha různých proměnných, jako je vaše historie vyhledávání, poloha apod. Đối với tìm kiếm cụ thể của bạn, vị trí của bạn có thể khác với vị trí trung bình vì nhiều biến số, chẳng hạn như lịch sử tìm kiếm, vị trí và các yếu tố khác. |
Dochází ke sloučení textových, grafických a interaktivních reklam (formát HTML5 apod.). U bannerových a vsunutých jednotek tak bude výběr typu reklamy mnohem jednodušší. Loại quảng cáo văn bản và quảng cáo hình ảnh sẽ được kết hợp với nội dung đa phương tiện (HTML5 và các quảng cáo tương tác khác) để sắp xếp lựa chọn loại quảng cáo cho các đơn vị quảng cáo trung gian và biểu ngữ. |
Rozšíření reklam poskytují doplňkové informace jako kontaktní údaje, odkazy na podstránky, tlačítka pro volání apod. Tiện ích quảng cáo cung cấp thông tin bổ sung như chi tiết liên hệ, liên kết trang web, nút nhấp để gọi, v.v. |
Poznámka: Kategorie Elektrikář je považována za urgentní, protože spotřebitelé často shánějí elektrikáře v neodkladné a naléhavé situaci (odhalené vodiče, nefungující důležitá elektronika apod.). Lưu ý: Loại doanh nghiệp thợ điện được xem là loại doanh nghiệp khẩn cấp vì người tiêu dùng thường gọi thợ điện khi gặp trường hợp khẩn cấp và cần gấp về mặt thời gian (dây điện bị hở, sự cố điện nghiêm trọng và những vấn đề khác). |
Srdeční činnost je pomalejší, žijete déle, šíření kyslíku a zdrojů membránami je pomalejší apod. Nhịp tim chậm hơn; bạn sống lâu hơn; sự khuếch tán ô xy và các dưởng chất khác qua thành tế bào chậm lại, vâng vâng... |
Konkrétní sada kanálů, například e-mail, sociální sítě, obsahová síť, placené vyhledávání apod. Đây là một nhóm cụ thể gồm các kênh, chẳng hạn như "Email", "Mạng xã hội", "Mạng hiển thị", "Mạng tìm kiếm có trả tiền" và nhiều kênh khác. |
Protože města jsou vysavače a magnety, které nasály tvořivé jedince, vytvářející myšlenky, inovace, bohatství apod. Bởi lẽ các thành phố là những chiếc máy hút bụi và nam châm đã thu hút những người sáng tạo để tạo ra các ý tưởng, những sự đồi mới cách tân, của cải, vâng vâng... |
Reklamy se považují za související v případě, že mají podobnou cílovou stránku, případně pokud je spojuje podobné téma (například značka, osoba, předmět apod.). Quảng cáo được xem là có liên quan nếu chúng có trang đích tương tự hoặc được kết nối bởi một chủ đề tương tự (ví dụ: thương hiệu, người, đối tượng, v.v.). |
Můžete například definovat vlastní formát nativní reklamy pro propagovaný zápis hotelu, který bude obsahovat proměnné jako Čtvrť, Cena, Hodnocení apod. Ví dụ, bạn có thể xác định một định dạng quảng cáo gốc tùy chỉnh cho một danh sách khách sạn được quảng bá, với các biến số như Vùng lân cận, Giá, Đánh giá, v.v. |
Pomocí tohoto přehledu můžete například zjistit, kolik si vyděláte díky reklamám na urychlených mobilních stránkách (AMP) ve srovnání s běžnými webovými stránkami na mobilních zařízeních vyšší třídy, tabletech apod. Ví dụ: bạn có thể sử dụng báo cáo này để xem bạn kiếm được bao nhiêu từ trang AMP so với các trang web thông thường trên thiết bị di động cao cấp, máy tính bảng, v.v. |
Veškerá vámi zvolená nastavení kampaní (například nabídky, cílení, konverze apod.) zůstávají v platnosti. Chúng tôi vẫn tuân theo tất cả các cấu hình (như chiến lược đặt giá thầu, tiêu chí nhắm mục tiêu, hành động chuyển đổi, v.v.) được chỉ định trong mục cài đặt chiến dịch của bạn. |
Tato rada se týká i dalších oblastí webů, na kterých se může vyskytovat obsah vytvářený uživateli, jako jsou například návštěvní knihy, fóra, vzkazníky, seznamy odkazujících zdrojů apod. Lời khuyên này cũng áp dụng cho các khu vực khác trong trang web của bạn mà có thể chứa nội dung do người dùng tạo, chẳng hạn như sổ lưu bút, diễn đàn, bảng thông báo, danh sách liên kết giới thiệu, v.v. |
Poznámka: Na předplatné hudebních streamů jako Pandora, Spotify apod. se vztahuje sekce o aplikacích, hrách a nákupech v aplikacích výše. Lưu ý: Đối với các gói đăng ký Pandora, Spotify hoặc các gói đăng ký phát nhạc trực tuyến khác, hãy xem phần ứng dụng, trò chơi và mua hàng trong ứng dụng ở trên. |
Hlavním úkolem služby Ad Manager je odeslat šablonu VAST, která obsahuje mediální soubory videí, šablony VAST třetích stran, měřicí metriky apod. Po dodání šablony žádajícímu zdroji se nepodílí na žádných dalších procesech. Mặc dù trách nhiệm chính của Ad Manager là phân phát VAST chứa các tệp đa phương tiện video, VAST của bên thứ ba, chỉ số theo dõi, v.v. nhưng Ad Manager sẽ không phải thực hiện việc này trong bất kỳ quy trình bổ sung nào sau khi VAST được gửi đến nguồn yêu cầu. |
Pokud na stránkách použijete správná strukturovaná data, budou se ve Výsledcích vyhledávání moci zobrazovat také s mnoha speciálními prvky, jako jsou hvězdičky recenzí, různě vylepšené výsledky apod. Dữ liệu có cấu trúc phù hợp trên các trang của bạn cũng làm cho trang đủ điều kiện cho nhiều tính năng đặc biệt trong Kết quả tìm kiếm, bao gồm số sao đánh giá, kết quả được trình bày đẹp mắt và nhiều tính năng khác. |
Tato práce se dá využít pro vzdělávání kulturní turustiku, apod. Những hình ảnh này có thể dùng trong giáo dục du lịch văn hóa v. v.. |
Po celém světě si lidé již nyní toto vydání Bible připomínají přednáškami, oslavami, koncerty, řečnickými soutěžemi apod. Trên khắp thế giới, người ta đã kỷ niệm sự xuất bản Kinh Thánh với những buổi hội nghị, lễ kỷ niệm, hòa nhạc, tranh tài nói chuyện, và còn nhiều điều khác nữa. |
Můžete například filtrovat výběr dat a zobrazit kampaně s určitými daty zahájení nebo ukončení, kampaně s určitým denním rozpočtem apod. Để thay đổi các tài khoản bạn đã chọn, đơn giản chỉ cần làm như sau: |
U ostatních typů služeb (kanál YouTube, aplikace pro Android apod.) můžete žádosti o přidružení schválit nebo odmítnout. Đối với các loại sản phẩm khác (kênh YouTube, ứng dụng Android, v.v.), hãy phê duyệt hoặc từ chối các yêu cầu liên kết. |
Reklamy out-stream se zobrazují mimo přehrávače videí, například v článcích, sociálních informačních kanálech, mezi jednotlivými úrovněmi her apod. Người dùng thấy các quảng cáo này trong các bài viết, nguồn cấp dữ liệu xã hội, giữa các cấp độ của trò chơi, v.v. |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ apod. trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.