apetito sexual trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ apetito sexual trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ apetito sexual trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ apetito sexual trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là dâm, tình dục, 性慾, ham muốn, lòng dục. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ apetito sexual

dâm

tình dục

性慾

ham muốn

lòng dục

Xem thêm ví dụ

Pregúntese: ‘¿Qué clase de apetitos sexuales debo amortiguar?
Bạn hãy tự hỏi: ‘Có những loại ham muốn tình dục nào mà tôi phải làm chết hoàn toàn?
Quienes recurren a ella pueden hundirse en el vicio de la masturbación y alimentar “apetitos sexuales vergonzosos”.
Những ai xem tài liệu khiêu dâm có thể mắc tật thủ dâm và nuôi dưỡng ham muốn “tình-dục xấu-hổ”.
(b) ¿Qué actividades diría usted que pueden agitar el “apetito sexual”?
b) Theo bạn thì những hoạt động nào có thể kích thích “tình dục”?
La Palabra de Dios aconseja: ‘Amortigüen los miembros de su cuerpo en cuanto a apetito sexual’.
Lời Đức Chúa Trời khuyên: ‘Hãy làm chết các chi-thể của anh em về tình-dục’ (Cô-lô-se 3:5).
Exige que evitemos el entretenimiento que tiene como objetivo despertar el apetito sexual inmundo.
Việc vâng theo những lời này đòi hỏi phải từ bỏ hạnh kiểm vô luân, tức là phải tránh thú tiêu khiển khơi dậy dục tình.
María tuvo que preguntarse: “¿Qué clase de apetito sexual debo amortiguar?
Maria phải tự hỏi: ‘Tôi phải làm chết loại ham muốn tình dục nào?
Saben muy bien que no deben acercarse al borde del apetito sexual.
Các em biết rằng các em không được vượt qua ranh giới cám dỗ của tình dục.
Un persistente deseo incorrecto sembrado en las partes recónditas del corazón puede, con el tiempo, crear un apetito sexual pervertido.
Một ý muốn xấu xa gieo vào lòng sau cùng sẽ đưa đến những dục vọng đê hèn.
A diferencia del apetito sexual y las ganas de comer, la obsesión por el dinero es constante y no tiene fin.
Khác với thèm muốn về tính dục hay thực phẩm, tật tham tiền có thể dai dẳng và vô tận.
Con razón Pablo aconsejó a los cristianos que evitaran la “fornicación”, el “codicioso apetito sexual” y la “inmundicia” (1 Tesalonicenses 4:3-8).
Dễ hiểu tại sao Phao-lô đã khuyên nhủ các tín đồ ở đó “tránh khỏi sự gian dâm”, cũng như “không theo những ham muốn nhục dục quá độ... [và] lối sống ô uế”.—1 Tê-sa-lô-ni-ca 4:3-8.
Colosenses 3:5: “Amortigüen, por lo tanto, los miembros de su cuerpo que están sobre la tierra en cuanto a fornicación, inmundicia, apetito sexual”.
Cô-lô-se 3:5: “Hãy làm chết các bộ phận của thân thể trần tục sinh ra những thứ như gian dâm, ô uế, ham muốn tình dục”.
“Cada uno de ustedes sepa tomar posesión de su propio vaso en santificación y honra, no en codicioso apetito sexual.” (1 Tesalonicenses 4:4, 5.)
“Mỗi người phải biết giữ thân mình cho thánh-sạch và tôn-trọng, chẳng bao giờ sa vào tình-dục luông-tuồng”.—1 Tê-sa-lô-ni-ca 4:4, 5.
Para que la persona ‘amortigüe los miembros de su cuerpo’ con respecto al apetito sexual inmundo, tiene que cultivar amor profundo a Jehová Dios (Salmo 97:10).
(Cô-lô-se 3:5, 6) Về vấn đề ham muốn tình dục ô uế, người nào muốn ‘làm chết các chi-thể của mình’ cần vun trồng tình yêu thương mạnh mẽ với Giê-hô-va Đức Chúa Trời.
17 Muy apropiadamente se nos aconseja: “Amortigüen, por lo tanto, los miembros de su cuerpo que están sobre la tierra en cuanto a fornicación, inmundicia, apetito sexual”.
17 Chúng ta được khuyên một cách thích hợp: “Vậy hãy làm chết các chi-thể của anh em ở nơi hạ-giới, tức là tà-dâm, ô-uế, tình-dục” (Cô-lô-se 3:5).
“Amortigüen [o controlen], por lo tanto, los miembros de su cuerpo [...] en cuanto a fornicación, inmundicia, apetito sexual, deseo perjudicial y codicia, que es idolatría.” (Colosenses 3:5)
“Hãy làm chết các bộ phận của thân thể trần tục sinh ra những thứ như gian dâm, ô uế, ham muốn tình dục, ước muốn tai hại, và tham lam, tức là thờ thần tượng”.—Cô-lô-se 3:5.
Este mandato era esencial para quienes procedían de la sociedad grecorromana, pues en ella se daba rienda suelta a los “apetitos sexuales vergonzosos” y se permitía la homosexualidad.
Điều này là thiết yếu cho những ai đã theo lối sống của người Hy Lạp, vì xã hội Hy Lạp - La Mã đầy “sự tình-dục xấu-hổ” và đồng tính luyến ái.
El apóstol también dijo: “Cada uno de ustedes sepa tomar posesión de su propio vaso en santificación y honra, no en codicioso apetito sexual” (1 Tesalonicenses 4:4, 5).
Sứ-đồ đó cũng có nói: “Mỗi người phải biết giữ thân mình cho thánh-sạch và tôn-trọng, chẳng bao giờ sa vào tình-dục luông-tuồng” (I Tê-sa-lô-ni-ca 4:4, 5).
La mayoría de las personas de hoy día actúan motivadas por los deseos carnales: el apetito sexual descontrolado, la búsqueda ávida de dinero y el empleo abusivo del poder.
(1 Giăng 2:15-17) Ngày nay hầu hết người ta đều bị những ước muốn xác thịt thúc đẩy—sự thèm muốn tình dục vô độ, tham lam theo đuổi tiền tài và lạm dụng quyền hành.
Pablo nos dice: “Amortigüen [...] los miembros de su cuerpo que están sobre la tierra en cuanto a fornicación, inmundicia, apetito sexual, deseo perjudicial y codicia, que es idolatría” (Colosenses 3:5).
Phao-lô bảo chúng ta: “Hãy làm chết các chi-thể của anh em ở nơi hạ-giới, tức là tà-dâm, ô-uế, tình-dục, ham-muốn xấu-xa, tham-lam, tham-lam chẳng khác gì thờ hình-tượng”.
“Amortigüen, por lo tanto, los miembros de su cuerpo que están sobre la tierra en cuanto a fornicación, inmundicia, apetito sexual, deseo perjudicial y codicia, que es idolatría” (COLOSENSES 3:5).
“Hãy làm chết các bộ phận của thân thể trần tục sinh ra những thứ như gian dâm, ô uế, đam mê tình dục buông thả, ước muốn tai hại và tham lam, tức là thờ thần tượng”.—CÔ-LÔ-SE 3:5.
Comprendió mejor la necesidad de hacer cambios tras leer Colosenses 3:5, que nos insta a ‘amortiguar los miembros del cuerpo en cuanto a fornicación, inmundicia, apetito sexual, deseo perjudicial y codicia’.
(Rô-ma 12:9) Cô được giúp để nhận biết cần thay đổi sau khi đọc Cô-lô-se 3:5; câu này khuyên chúng ta ‘làm chết các chi-thể của mình, tức là tà-dâm, ô-uế, tình-dục, ham–muốn xấu-xa và tham-lam’.
Además, el entretenerse por medio de material que destaca lo sexual puede crear un “apetito sexual” impropio, llevar al egocentrismo y convertir en algo común y ordinario lo que debería ser hermoso.
Hơn nữa, nếu người nào tự giải-trí bằng những tài-liệu khiêu dâm có thể tạo ra một “sự đói khát về tình-dục” không thích đáng, đương-sự trở nên ích-kỷ, làm nhuốc-nhơ điều đáng lẽ phải thanh-tao, đẹp đẽ.
Me esforcé por obedecer el consejo bíblico que aparece en Colosenses 3:5-10: “Amortigüen, por lo tanto, los miembros de su cuerpo [...] en cuanto a fornicación, inmundicia, apetito sexual, deseo perjudicial y codicia, que es idolatría.
Tôi cố gắng áp dụng lời khuyên của Kinh Thánh được ghi nơi Cô-lô-se 3:5-10 như sau: “Hãy làm chết các chi-thể của anh em ở nơi hạ-giới, tức là tà-dâm, ô-uế, tình-dục, ham-muốn xấu-xa, tham-lam, tham-lam chẳng khác gì thờ hình-tượng: bởi những sự ấy cơn giận của Đức Chúa Trời giáng trên các con không vâng-phục. . .
A los cristianos de Colosas se les aconsejó que amortiguaran “los miembros de su cuerpo que están sobre la tierra en cuanto a fornicación, inmundicia, apetito sexual, deseo perjudicial y codicia, que es idolatría” (Colosenses 3:5).
(1 Cô-rinh-tô 9:27) Tín đồ Đấng Christ ở Cô-lô-se được khuyên phải làm chết ‘các chi-thể của họ ở nơi hạ-giới, tức là tà-dâm, ô-uế, tình-dục, ham-muốn xấu-xa, tham-lam, tham-lam chẳng khác gì thờ hình-tượng’.
Los temas inmorales de los que habla abiertamente la gente del mundo, su modo de vestir inmodesto y las historias sensuales de las revistas, los libros, la televisión y las películas se combinan para excitar los apetitos sexuales ilícitos.
Các đề tài vô luân mà người thế gian công khai bàn luận, những cách ăn mặc hở hang, và các câu chuyện gợi khoái cảm nhục dục trình bày qua sách báo, chương trình truyền hình, phim ảnh, tất cả hợp lại để kích thích sự ham muốn tình dục bất chính.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ apetito sexual trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.