anatomie trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ anatomie trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ anatomie trong Tiếng Đức.
Từ anatomie trong Tiếng Đức có các nghĩa là giải phẫu học, Giải phẫu học. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ anatomie
giải phẫu họcnoun (Die Wissenschaft, die sich mit der physischen Struktur von Tieren und Pflanzen beschäftigt.) Sie müssen dann die Anatomie lernen und müssen die Physiologie lernen. Rồi thì họ phải học về giải phẫu học, về sinh lý học. |
Giải phẫu họcnoun (Lehre vom Aufbau der Organismen) Sie müssen dann die Anatomie lernen und müssen die Physiologie lernen. Rồi thì họ phải học về giải phẫu học, về sinh lý học. |
Xem thêm ví dụ
Ich möchte nicht sagen, dass wir von der Anatomie ganz Abstand nehmen sollten. Ý tôi không phải là chúng ta từ bỏ giải phẫu học hoàn toàn. |
Jetzt sind dies aber nicht nur unterschiede in der Anatomie, wie die Form unserer Ohrläppchen, sondern diese hier haben Auswirkungen auf Denken und Verhalten, wie sie dieser berühmte Cartoon von Charles Addams illustriert: "Seit ihrer Geburt getrennt, führt der Zufall die Mallifert-Zwillinge zusammen." Và đây không phải chỉ là sự khác biệt trong ngành giải phẫu, giống như hình dạng của thùy tai của bạn, nhưng họ có những hệ quả trong suy nghĩ và hành vi được minh họa trong phim hoạt hình nổi tiếng của Charles Addams: "Được tách nhau ngay lúc sinh, cặp song sinh Mallifert vô tình gặp nhau." |
Ich hatte schon einige Jahre Biologie und Anatomie studiert, als mir ein Mitstudent erzählte, was er von Jehovas Zeugen aus der Bibel lernte. Khi tôi đang học về ngành sinh vật và giải phẫu, có một bạn sinh viên cho biết bạn ấy đang tìm hiểu Kinh Thánh với Nhân Chứng Giê-hô-va. |
Du musst dich in Anatomie total gut auskennen. anh chắc phải biết việc phẩu thuật của anh chứ. |
Ich fasse zusammen: Vor zwanzig Jahren sagte mir ein Studienbetreuer, als ich an der Uni auftauchte und sagte: "Ich bin irgendwie an Anatomie interessiert", "Anatomie ist eine tote Wissenschaft." Kết luận: Cách đây 20 năm, khi nghe tôi nói "Tôi thích giải phẫu học," một người cố vấn đã nói rằng "Giải phẫu học là một ngành buồn tẻ." |
Wir haben hier Leute aus der Unterhaltungsbranche, wir haben Leute, die Videos drehen können, mit visuellen Präsentationen der Anatomie und Animationen zum Verfahren. Chúng ta có những người làm trong ngành giải trí ở đây, chúng ta có những người biết làm video với những hình ảnh giải phẫu trực quan và các bước của quy trình được trình bày bằng hoạt hình. |
Ist die Struktur oder Anatomie ihrer Gehirne anders als die beim Rest von uns? Bộ não của những người này có khác với những người còn lại về phương diện cấu trúc và giải phẫu học không? |
Norman Cousins berichtet in seinem Buch Der Arzt in uns selbst. Anatomie einer Krankheit aus der Sicht des Betroffenen, wie er durch Lachen gegen eine lebensgefährliche Krankheit gekämpft hat. Trong cuốn sách “Phân tích bệnh lý qua sự cảm nhận của bệnh nhân” (Anatomy of an Illness as Perceived by the Patient), ông Norman Cousins tường thuật làm thế nào chính ông đã dùng tiếng cười làm phương thuốc để chữa chứng bệnh hiểm nghèo mà ông mắc phải. |
Sie müssen dann die Anatomie lernen und müssen die Physiologie lernen. Rồi thì họ phải học về giải phẫu học, về sinh lý học. |
Ich war zu dem Zeitpunkt Medizinstudentin und dachte, ich würde Chirurgin werden, denn ich interessierte mich sehr für Anatomie und das Sezieren von Tieren hat meine Neugierde extrem gereizt. Lúc đó tôi học dự bị ngành y, và tôi nghĩ mình sẽ làm bác sĩ phẫu thuật bởi tôi quan tâm đến giải phẫu và việc mổ xẻ động vật thực sự khơi dậy trí tò mò của tôi. |
Nettes Bild, wenn ich das von mir selbst sagen darf, aber es zeigt bloß Anatomie. Hình này đẹp, tôi nói như vậy với mình, nhưng nó chỉ cho thấy phần giải phẫu học. |
Wir werden in der Lage sein in die Anatomie von Peters Gehirn zu fliegen -- buchstäblich in seinen Körper zu fliegen -- doch viel wichtiger: Wir können in seinen Verstand sehen. Chúng ta sẽ có thể bay vào hộp sọ của não Peter -- theo nghĩa đen là bay vào cơ thể anh ta -- nhưng quan trọng hơn, ta có thể nhìn vào tâm trí của anh ta. |
Die Paläanthropologie stützt sich auf die strengen Disziplinen Anatomie und Geologie, läßt aber noch so viel Raum für Vermutung, daß Theorien darüber, wie der Mensch ins Dasein kam, gern mehr über ihren Autor aussagen als über ihr Thema.“ Ông còn nói thêm: “Nếu các tổ-chức khác cũng “chặt chẽ” như các Nhân-chứng Giê-hô-va thì chắc là có ít người vi-phạm luật-pháp vì ích-kỷ và do đó, thế-giới này sẽ ít đau khổ hơn, ít vấn-đề khó-khăn hơn”. |
Mittels Magnetresonanztomografie (MRT) erfasste ich die genaue Form der Anatomie des Patienten, benutzte die Berechnungstechnologie FEM, um besser vorherzusehen, welche inneren Belastungen bei normaler Nutzung entstehen, und lies danach einen Prothesenschaft herstellen. Tôi đã sử dụng chụp cộng hưởng từ để đo đạc hình dạng giải phẫu thực tế của từng bệnh nhân sau đó, sử dụng mô hình nhân tố hữu hạn để dự đoán thêm sức ép và sức căng nội tại dựa trên các lực thông thường, sau đó tạo ra ống chân để đưa vào sản xuất. |
Thomas Bartholin (1616—1680), Professor für Anatomie an der Universität von Kopenhagen, machte folgende Einwendung: „Diejenigen, die den Gebrauch von Menschenblut als inneres Heilmittel für Krankheiten einführen, scheinen es zu mißbrauchen und scheinen schwer zu sündigen. Ông Thomas Bartholin (1616-1680), giáo sư về cơ thể học của Đại Học Copenhagen, đã phản đối: “Những người cố đưa ra việc dùng máu người để chữa trị các bệnh nội thương hình như đã lạm dụng nó và phạm tội nghiêm trọng. |
Also, glauben Sie, dass Gray's Anatomie plötzlich nicht mehr stimmt? Vậy các cậu có nghĩ khoa giải phẫu của Grey đã sai không? |
Doch Vesalius legte damit den Grundstein für die moderne Anatomie. Sách này đã bị chống đối, vì mâu thuẫn rất nhiều với kết luận của Galen, nhưng đã đặt nền tảng cho giải phẫu học hiện đại. |
Anatomie setzte eigentlich die Vision fuer unser Ziel. Autonomy thật sự thiết lập tầm nhìn về những gì mà chúng tôi muốn đạt được. |
Der Täter übte vor einigen Monaten an der Leiche aus dem Anatomie-Labor. Có vẻ như nghi phạm của chúng ta đã thực hành trên cái xác từ phòng mổ của trường vài tháng trước. |
Wir haben also das Konzept, dass eine Frau zu sein, heißt eine weibliche Identität zu haben; Eine schwarze Person zu sein, heißt, angeblich, eine afrikanische Anatomie zu haben im Hinblick auf die eigene Geschichte. Chúng ta có định nghĩa một phụ nữ phải có đặc tính nhận dạng của giới tính nữ; một người da đen thì phải có đặc tính giải phẫu học của người Châu Phi dựa trên lịch sử cá nhân. |
Zudem war die Ähnlichkeit der Anatomie bestimmter Tierarten für mich ein Beleg dafür, dass sie gemeinsame Vorfahren haben und Genmutationen neue Arten hervorbringen. Hơn nữa, tôi nghĩ vì có sự tương đồng giữa bộ xương của một số loài động vật, nên điều này chứng tỏ chúng có tổ tiên chung và ý niệm đột biến di truyền sinh ra một loài mới là hợp lý. |
Die Anatomie suggeriert also, dass die Pilzkörper etwas zu tun haben mit Handlungsauswahl. Cấu trúc này cho thấy những thể nấm này có liên quan gì đó tới sự hành động, tới các lựa chọn. |
Das bildgebende Verfahren wurde richtig cool, als Wissenschaftler neben der Anatomie auch die Aktivität zeigen konnten: die feuernden Neuronen. Bước tiến thật sự tuyệt vời của hình ảnh chức năng xảy ra khi nhà khoa học tìm cách giúp hình ảnh thể hiện không chỉ giải phẫu học mà còn hoạt động, lúc các nơron truyền xung thần kinh. |
Als wir sie ausgezogen hatten, erfuhren wir viel über ihre Anatomie. Chúng tôi đã biết được một khám phá thú vị về cơ thể chúng. |
Mit Ihrem Röntgenbild können Sie auch interagieren, und, wenn Sie wollen, können Sie es damit vergleichen wie auch die Anatomie im Röntgenbild erscheinen würde. Bạn cũng có thể tương tác với dạng tia X của mình, và nếu bạn muốn, bạn cũng có thể so sánh với dạng giải phẫu sẽ xuất hiện dưới tia X nữa. |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ anatomie trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.