アナフィラキシーショック trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?
Nghĩa của từ アナフィラキシーショック trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ アナフィラキシーショック trong Tiếng Nhật.
Từ アナフィラキシーショック trong Tiếng Nhật có nghĩa là sốc phản vệ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ アナフィラキシーショック
sốc phản vệnoun |
Xem thêm ví dụ
91歳になった今も,妹にそう言われた時のショックは忘れられません。 Ngay cả khi ở tuổi 91, tôi vẫn có thể nhớ mình đã đau lòng thế nào khi nghe những lời ấy. |
詩編 34:18)精神的なショックに対処するための助けは,クリスチャン会衆の仲間の信者による誠実な思いやりの気持ち,また優しい支えを受け入れることによっても得られます。( ヨブ 29:12。 (Thi-thiên 34:18) Họ có thể được giúp đỡ thêm để đương đầu với nỗi đau khi chấp nhận sự giúp đỡ nhân từ và thông cảm thành thật của các anh em cùng đức tin trong hội thánh tín đồ Đấng Christ. |
会衆の兄弟姉妹や家族から深く傷つくようなことを言われたりされたりすると,大きなショックを受けます。 Khi anh em đồng đạo hay thành viên trong gia đình nói hoặc làm điều gì đó khiến mình tổn thương nặng nề, chúng ta có thể bị suy sụp. |
ところが、私たちにショックだったのは その映画が大衆の関心を捉え イギリスとスコットランドとスカンジナビアでは学校での 必須視聴科目になったのです Và vì vậy nó là một cú sốc lớn với tất cả chúng tôi khi bộ phim thực sự đã thu hút được công chúng, và hôm nay được đưa vào chương trình xem phim bắt buộc ở Anh và Scotland, và hầu hết Scandinavia. |
最初のショックは非常に痛く Cú sốc đầu tiên đau như trời giáng. |
私にとって やり抜く力について 最もショックだったのは やり抜く力を育てることについて 私たちも 科学も ほとんど知らないことです Đối với tôi, điều bất ngờ nhất về tính bền bỉ đó là việc chúng ta biết ít như thế nào, khoa học biết ít như thế nào, về cách xây dựng nó. |
水夫たちは大きなショックを受けます。 Hẳn là một tin sửng sốt cho họ! |
· 政策当局は、世界経済のショックに対する警戒を続ける必要があるが、他方、世界経済の回復に伴い、刺激をとりやめる準備もしておかなければならない。 • Các nhà hoạch định chính sách cần tiếp tục thận trọng để phản ứng với những cú sốc trong nền kinh tế thế giới, nhưng cần chuẩn bị để dừng các gói kích thích kinh tế khi nền kinh tế thế giới hồi phục. |
母がそんなことを考えるなんてショックでした。 Tôi đã sốc khi nghe vậy, sao mẹ lại nghĩ thế chứ! |
ある調査で,女性たちは初潮になった時のことについて語った際,「慌てた」,「ショックを受けた」,「恥ずかしかった」,「怖かった」などの表現を用いました。 Theo một nghiên cứu, khi kể lại kinh nghiệm về “biến cố” này, họ thường dùng những từ như “hoảng hốt”, “khó chịu”, “ngượng” và “hoảng sợ”. |
わたしはショック状態で,顔は青ざめ,何も言えませんでした。 Tôi đã bị sốc, mặt tái xanh, và không biết phải nói gì. |
人間の魂は不滅ではないこと,ほとんどの人は死んで天へ行くわけではないこと,邪悪な者をとこしえに苦しめる地獄の火などというものはないことを学んだ時にはショックでした。 Tôi sửng sốt khi biết được rằng linh hồn con người không bất tử, phần đông người ta sẽ không lên trời khi họ chết, và người ác không thống khổ đời đời trong lửa địa ngục. |
ゴーグルを外して 手をみたときは ショックを受けました 指が腫れあがり ソーセージのようだったのです Và mở kính bơi ra hãi hùng khi nhìn thấy đôi tay của mình vì mấy ngón tay của tôi đã bị sưng phồng lên và trông giống như xúc xích vậy. |
同地域全般としては、将来的な外的ショックに備えるため、慎重な財政政策の必要性が高まっている。 Nhìn chung, các nước trong khu vực cần áp dụng các chính sách tài khoá cẩn trọng nhằm chặn các cú sốc từ bên ngoài trong tương lai. |
今日 心理学の分野で何が人を幸せにするかという 研究が盛んになされていますが 研究の結果2つのことが判明しています みなさんにとってはショックかもしれませんが 幸せに大きく関連しているのは 愛情と仕事です Hiện nay có nhiều nghiên cứu trong ngành tâm lý được thực hiện để biết điều gì làm con người cảm thấy hạnh phúc và có hai điều xuất hiện sau hết nghiên cứu này đến nghiên cứu khác - tôi biết điều này sẽ là khá shock với tất cả các bạn hai điều mà quan trọng nhất tới sự hạnh phúc là tình thương và công việc. |
ショックや恐怖感を与える恐れのある宣伝 Quảng cáo có khả năng gây sốc hoặc làm sợ hãi |
そして,友人がその聖句を読んでくれた時,わたしは,イエスには確かに弟たちがいたことを知ってショックを受けました。 Khi bạn tôi đọc câu này, tôi bị sốc khi biết rằng Chúa Giê-su còn có các em! |
重要な点は こうしたモデルはどれも こうしたショックによる変動を受けて 富の格差が均衡するレベルは 急激に増加する r-g の関数で表されます Điểm mấu chốt đó là, mô hình dạng này, phương sai của những cú sốc như vậy, mức cân bằng của chênh lệch giàu nghèo sẽ là một hàn dốc tăng của r trừ đi g. |
電気ショックの装置を ハーバード大の学部生たちにつけ Họ lôi cuốn các sinh viên đại học của Havard với một chiếc máy sốc điện. |
私たちが見慣れた何にも似ていません 初めてこれを見たとき 直感的にものすごいショックを受け これを理解しようとして 結局は「新しい種類の科学」を まるまる作り出すことになったのです Đó không phải là thứ mà chúng ta quen thuộc với và tôi phải nói rằng, khi tôi nhìn thấy cái này lần đầu tiên, nó đã gây sốc đối với trực giác của tôi và thật ra, để hiểu được nó, tôi đã phải tạo ra một môn khoa học mới. |
その除細動器は 患者に必要なとき 遠隔地から医者が 心臓にショックを 与えられるように なっています Máy khử rung tim cho phép một bác sĩ ở khoảng cách xa có thể gây ra một cú sốc cho tim trong trường hợp bệnh nhân cần. |
なにしろ ショックだから Họ bị sốc. |
自分や家族が命にかかわる病気だと分かったなら,大きなショックを受けます。 Chẳng hạn, khi phát hiện chính bạn hoặc một người thân đang bị căn bệnh đe dọa mạng sống, có lẽ bạn cảm thấy mình như bị trúng bom. |
私は 衝撃的な写真で ショックを受けてもらうことで 関心を持ってもらおうと 長い間 思っていました Từ lâu, tôi nghĩ mình phải gây sốc cho khán giả, để họ hết dửng dưng trước những hình ảnh này. |
鼻を整えるために 管を鼻に通すわけよ それが脳までいっちゃって 頭が爆発したみてぇな 感じがしたぜ ショックで死んでもおかしくないって 皆んな言ってたぜ でも生きてるぜ 俺ぁ痛みにめっぽう強いんだな Rồi họ làm thẳng mũi của tôi, và họ dùng mấy cây như thế này và thọc vào ngay mũi tôi và đâm thẳng lên não và tôi cảm giác như là lên tới đỉnh đầu mọi người nghĩ là cái đó có thể giết tôi, nhưng không, vì tôi biết là tôi chịu đau rất giỏi. |
Cùng học Tiếng Nhật
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ アナフィラキシーショック trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nhật
Bạn có biết về Tiếng Nhật
Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.