暗礁に乗り上げる trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 暗礁に乗り上げる trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 暗礁に乗り上げる trong Tiếng Nhật.

Từ 暗礁に乗り上げる trong Tiếng Nhật có nghĩa là mắc cạn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 暗礁に乗り上げる

mắc cạn

(run aground)

Xem thêm ví dụ

マヌは舟を造ります。 魚はその舟を引いて行き,舟はついにヒマラヤ山脈のある山の上に乗り上げます。
Manu đóng một chiếc tàu và được con cá kéo cho đến khi chiếc tàu tấp trên một ngọn núi trong dãy Hy Mã Lạp Sơn.
船がニシル山の上に乗り上げると,ウトナピシュティムはハトを放ちますが,ハトは休み場を見つけることができずに帰ってきます。
Sau khi tàu tấp trên núi Nisir, Utnapishtim thả một con bồ câu và nó bay trở về chiếc tàu khi không thể tìm chỗ đậu.
船長が風や潮流に注意していないなら,その船は流されて安全な港を通り過ぎ,岩場に乗り上げてしまうかもしれません。
Nếu thuyền trưởng không chú ý đến luồng gió và dòng nước, tàu của ông dễ bị trôi giạt qua khỏi cảng an toàn và mắc cạn vào một bờ biển lởm chởm đá.
ですから,船が流されて岩礁に乗り上げそうな危険な事態になった場合,船長にできることといえば,錨を下ろし,海底に食い込んだ錨が外れないことを信じて嵐を乗り切ることだけでした。
Nếu tàu gặp nguy cơ đụng vào đá, thuyền trưởng chỉ còn trông cậy vào việc thả neo và vượt qua bão tố, tin cậy rằng neo giữ chắc dưới lòng biển.
パウロの予告通り,船は浅瀬に乗り上げて難破しました。
Đúng như lời tiên đoán của Phao-lô, tàu bị mắc cạn và đắm.
夜中にあちらこちらと海の浅いところでもまれることになれば,船は岩礁に乗り上げて壊れてしまう恐れがあるのです。
Bị sóng nhồi nghiêng ngả vào ban đêm trong vùng nước cạn, con tàu có thể va vào đá vỡ tan tành.
水深を測ってそれがはっきり分かったので,岩場に乗り上げる惨事を避けるため,錨が下ろされます。
Khi dò thấy đúng thế, người ta hạ neo xuống biển để tránh cho tàu vướng vào đá.
しかし,サンタクロースが異教に由来することに対するどんな良心のとがめも,大抵の場合は,大衆の支持という岩に乗り上げてしまっています。
Tuy nhiên, nói chung, bất cứ một sự băn khoăn nào về các nguồn gốc ngoại giáo của Ông già Nô-en đều bị tan biến vì ý tưởng về Ông già Nô-en đã được đông đảo quần chúng ưa chuộng.
経験豊富なトラック運転手でしたが,18輪トレーラーを土手に乗り上げ,幹線道路に硫酸400リットルをまいてしまいました。
Dù là một tài xế xe tải kinh nghiệm, nhưng anh đã lái chiếc xe tải 18 bánh đâm vào con lươn, làm đổ 400 lít a-xít sunfuric lênh láng trên xa lộ chính.
しかし,岸に近づいたとき,船は浅瀬に乗り上げて,動かなくなってしまいます。
Thế rồi, khi họ tới gần bờ hơn, tàu vướng vào một bãi cát và mắc cạn.
ルカ 14:28‐30)中には,楽観的な気持ちで商業という海に出帆しても,暗礁乗り上げて沈没してしまう人がいるかもしれません。
Có lẽ vài người có thể lạc quan nhào vô công việc thương mại để rồi bị thất bại như con tàu vấp phải đá ngầm.
水位が下がると,いかだはある高い山の上に乗り上げます。
Khi nước rút, chiếc bè tấp trên một ngọn núi cao.
その著者の話によれば,スコットランドの北に位置するシェトランド諸島の一つの孤島フーラへ行くために海図を調べてみたところ,「島の周囲の海域全体にWKS(難破船),RKS(暗礁),LDGS(岩礁),OBS(障害物)など」のしるしが付いていた,ということです。
Tác giả kể lại rằng khi ông kiểm tra hải đồ để tìm đảo Foula lẻ loi, là một trong những đảo Shetland phía bắc Tô Cách Lan, các bản đồ cho biết rằng “khắp chung quanh hải đảo có WKS (tàu đắm), RKS (đá), LDGS (mạch đá ngầm) và OBS (vật chận đường)”.
また,スペインのラレド港で,ある船は「帆を下ろして投錨する作業を行なえるだけの乗組員が残っていなかったために」岸に乗り上げてしまいました。
Sách này cũng nói rằng tại cảng Laredo của Tây Ban Nha, một chiếc thuyền đã bị mắc cạn “vì không còn đủ người để có thể hạ buồm và thả neo”.
ヘブライ 6:19)反対という嵐に襲われたり,他の試練に遭ったりするとき,わたしたちのすばらしい希望が錨のように,わたしたちを生きた魂として安定させてくれるので,わたしたちの信仰という船は流されず,疑念という危険な砂州や,背教という災厄的な岩礁に乗り上げることもありません。 ―ヘブライ 2:1。 ユダ 8‐13。
(Hê-bơ-rơ 6:19) Khi chúng ta bị tấn công bởi bão tố của sự chống đối hoặc gặp phải những thử thách khác, hy vọng tuyệt diệu của chúng ta giống như cái neo giữ vững linh hồn, để con tàu đức tin của chúng ta không bị trôi dạt vào bãi cát nguy hiểm của sự nghi ngờ hoặc những đá tai hại của sự bội đạo.—Hê-bơ-rơ 2:1; Giu-đe 8-13.
1492年12月,コロンブスの乗った主要な船,サンタマリア号は,エスパニョーラ島北岸の浅瀬に乗り上げました。 その島は今日,ヒスパニオラ島という名で知られており,ハイチとドミニカ共和国から成っています。
Vào tháng chạp năm 1492, tàu đô đốc của ông, chiếc Santa María, mắc cạn ngoài khơi bờ biển miền bắc đảo Española, ngày nay gọi là đảo Hispaniola, gồm có hai nước Haiti và Cộng hòa Đo-mi-ni-cân.
クジラやイルカも潮の流れで浅瀬に乗り上げる、または打ち上げられることがある。
Có lẽ những con voi đã được chở qua trên những bè phủ bùn, hoặc chúng đã bơi qua.
彼 が 父 を 殺 し た と い う 1 つ の ヒント 彼 の 政治 的 将来 は 暗礁乗り上げ
Gợi ý là hắn đã giết cha mình, và tương lai chính trị của anh ta sẽ tiêu tùng,

Cùng học Tiếng Nhật

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 暗礁に乗り上げる trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.

Bạn có biết về Tiếng Nhật

Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.