安定した trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 安定した trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 安定した trong Tiếng Nhật.
Từ 安定した trong Tiếng Nhật có nghĩa là ổn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 安定した
ổn
|
Xem thêm ví dụ
そして 、 最終 的 に 私 の 国 は 安定 す る わ 。 Ý em là cai trị đất nước. |
もしそうだとすれば,この方法によって,「合わない男女の組み合わせは壊れるだろうし,同棲後の結婚はより安定したものになるはずだ」と同誌は述べています。 Như vậy, theo tờ báo trên, thoạt nhìn, phương pháp này dường như là cách “loại bỏ được các cặp không hòa hợp và giúp hôn nhân của những cặp đi đến kết hôn được bền vững hơn”. |
聖書の箴言 14章1節から11節が示しているように,わたしたちの言動が知恵によって導かれるなら,現在においてもある程度の繁栄と安定を享受できます。 Câu 1 đến 11 của sách Châm ngôn chương 14 trong Kinh Thánh cho thấy là nếu chúng ta để sự khôn ngoan hướng dẫn lời nói và hành động, thì ngay trong hiện tại chúng ta có thể đươc hưng thạnh và yên ổn trong một mức độ nào đó. |
しかし、カリーム・ハーンの死後は再度内戦が勃発し、彼の子孫は彼が成したような安定した統治を行うことはできなかった。 Sau khi Karim Khan qua đời, nội chiến lại tái phát và những người kế tục ông không ai có khả năng cai trị đất nước hiệu quả như ông. |
シンガポール、2014年4月7日 –世界銀行は本日発表した「東アジア・大洋州地域 半期経済報告」で、東アジア・大洋州地域の途上国は、高所得国の景気回復と、米連邦準備制度理事会の量的緩和縮小に対する市場の反応が今のところ穏やかである事から、今年は安定した経済成長を遂げるだろうと予測している。 XING-GA-PO, 7 tháng Tư năm 2014 – Theo Báo cáo Cập nhật Kinh tế vùng Đông Á và Thái Bình Dương được phát hành hôm nay của Ngân hàng Thế giới, các nước đang phát triển thuộc khu vực Đông Á và Thái Bình Dương sẽ tăng trưởng kinh tế ổn định trong năm nay, nhờ sự hồi phục của các nền kinh tế thu nhập cao và phản ứng khiêm tốn của thị trường với quyết định thu lại gói nới lỏng định lượng của Fed. |
2020年までに,婚姻年齢の人の数は男性が女性より3,000万人ほど多くなると予測され」,このようなアンバランスは「社会の安定性を脅かす」だろう,と同紙は述べている。 Tờ báo trên cũng nói: “Đến năm 2020, số người nam ở tuổi kết hôn sẽ nhiều hơn số người nữ ở độ tuổi này là 30 triệu người”. |
ある人々は,対立する軍事大国間の関係が安定していることを安全とみなします。 Một số người cho rằng đó là sự thăng bằng giữa hai cường quốc đối địch. |
箴言 29:4,新国際訳)公正は ― とりわけ最高位の役職者が率先して実践するなら ― 安定をもたらし,いっぽう腐敗は国を疲弊させます。 (Châm-ngôn 29:4) Công lý—đặc biệt khi được thực thi từ viên chức cấp cao nhất trở xuống—làm cho vững chắc, trong khi tham nhũng làm suy kiệt một quốc gia. |
Play Console を使用すると、アプリの電池使用量、安定性、表示に要する時間などのデータを把握して、改善に役立てることができます。 Khi sử dụng Play Console, bạn có thể xem dữ liệu để hiểu và cải thiện mức sử dụng pin, độ ổn định cũng như thời gian hiển thị của ứng dụng. |
二人の兄弟によって,文字というより安定した形を与えられたスラブ語は,繁栄し,発展し,後には多様化しました。 Ngôn ngữ Slavic được ký hiệu bằng chữ cái lâu bền nhờ hai anh em này, đã được lưu truyền trở nên phong phú hơn, và sau đó còn có nhiều biến thể. |
ですから,状況が思わしくない場合には,少しペースを落とし,進路を安定させ,必要不可欠なことに集中するのが得策と言えるでしょう。 Do đó, lời khuyên tốt là phải đi chậm lại một chút, tốc độ đều đều và tập trung vào những điều thiết yếu khi gặp phải tình thế bất lợi. |
安定 し ま し た Anh ta đã ổn định trở lại. |
数百万年以下の期間においては、この現象が太陽系の安定性(英語版)に大きな影響をおよぼすことはないが、数十億年という期間においては太陽系の惑星軌道が予測不可能になる。 Điều này không ảnh hưởng đáng kể tới sự ổn định của Hệ Mặt Trời trong vòng vài triệu năm trở xuống, nhưng trong vòng hàng tỉ năm, quỹ đạo của các hành tinh là không thể đoán trước được. |
一次産品輸出国は健全な財政規律を実行してマクロ経済の安定と持続可能な長期的成長を確保する必要があり、太平洋の小規模島嶼国は相互および近隣経済との連携促進がカギとなる。 Đối với các nhà xuất khẩu, điều này có nghĩa là thực hiện các quy tắc tài chính tốt để đảm bảo sự ổn định kinh tế vĩ mô và tăng trưởng bền vững dài hạn, trong khi đối với các quốc đảo nhỏ trong khu vực Thái Bình Dương, hội nhập hơn với nhau và với các thị trường lân cận vẫn là then chốt. |
人間 の 不 安定 さ を 払拭 出来 ま す Và ứng dụng vào công tác Quốc phòng. |
7 そして、アマリキヤ の へつらい の 言 こと 葉 ば を 信 しん じた 者 もの が 教 きょう 会 かい の 中 なか に 大 おお 勢 ぜい おり、 彼 かれ ら は 教 きょう 会 かい から 離 り 反 はん して しまった。 ニーファイ の 民 たみ は レーマン 人 じん に 対 たい して 1 大 だい 勝 しょう 利 り を 収 おさ め、 主 しゅ の 手 て に よって 解 かい 放 ほう された こと で 大 おお きな 喜 よろこ び を 得 え た に も かかわらず、この よう に 彼 かれ ら の 状 じょう 態 たい は 非 ひ 常 じょう に 不 ふ 安定 あんてい で 危 き 険 けん で あった。 7 Và trong giáo hội có nhiều người tin vào những lời phỉnh gạt của A Ma Lịch Gia, nên họ đã ly khai khỏi giáo hội; do đó mà tình hình của dân Nê Phi thật vô cùng bấp bênh và nguy hiểm, mặc dù họ đã thắng dân La Man một cách avẻ vang, và họ đã rất hân hoan sung sướng vì đã được bàn tay của Chúa giải thoát. |
ヘブライ 10:23‐25)それらの人たちは物質的になって,自分や家族のために経済的な安定を図ろうとし,霊的な事柄をないがしろにしていたものと思われます。 Với thời gian, một số tín đồ đấng Christ không còn chăm chú đến việc đều đặn đi dự buổi họp (Hê-bơ-rơ 10:23-25). |
今世紀は終わりに近づいていますが,科学技術の発達や人間の哲学は世界の安定性を生み出すことに失敗しました。 Tuy thế kỷ này sắp chấm dứt, các sự phát triển kỹ thuật và triết lý của loài người đã không đem lại sự ổn định trên thế giới. |
そのように安定しているため,政府の講じる措置は常に臣民の長期的な最善の益を図ったものとなります。 Sự bền vững của Nước Trời đảm bảo rằng những hoạt động của Nước này luôn mang lại lợi ích lâu dài và tốt nhất cho người dân. |
正規開拓者になることを望んでいたある若者は,若い男性が経済的な安定を求めることが普通とみなされている文化の中で育ちました。 Một anh trẻ muốn làm tiên phong đều đều, lớn lên trong một nền văn hóa là thanh niên phải vững vàng về tài chánh. |
本機は設計段階を出て実機の製作に入ることは決してなかったものの、DVL高速風洞で風洞模型が試験され、この設計にはマッハ2.6の領域でも非凡な安定性のあることが示された。 Nó mới chỉ dừng ở bản vẽ thiết kế, nhưng các mô hình thử nghiệm trong hầm gió ở hầm gió tốc độ cao của DVL cho thấy mẫu thiết kế này có sự ổn định rất tốt ở vận tốc lên tới Mach 2,6. |
公開されている Android SDK にないインターフェース(多くの場合、「サポート対象外」または「SDK 以外」のインターフェースと呼ばれる)をアプリで使用している場合は、リリース前レポートの [概要] と [安定性] タブにエラーや警告が表示されます。 Nếu ứng dụng của bạn đang sử dụng một hoặc nhiều giao diện không có trong SDK Android công khai (thường được gọi là "giao diện không được hỗ trợ" hoặc "giao diện không phải SDK"), bạn sẽ thấy các lỗi và cảnh báo được liệt kê trên các tab Tổng quan và Độ ổn định của báo cáo trước khi ra mắt. |
使用される砲弾はAPFSDS(装弾筒付翼安定徹甲弾)及びHE-FRAG(破片効果榴弾)である。 Đạn có thể là APDS (Armour Piercing Discarding Sabot) hoặc APFSDS, HEAT (High Explosive Anti-Tank) và HE-FRAG (High Explosive-Fragmentation). |
結晶の結合の性質を調べると、炭素原子と窒素原子は、安定な結晶格子の比が1:1:3の、非常に短く強い結合を形成していることが分かった。 Kiểm tra bản chất của các liên kết kết tinh họ đưa ra giả thuyết rằng các nguyên tử cacbon và nitơ có thể tạo ra liên kết đặc biệt mạnh và ngắn trong một lưới tinh thể ổn định với tỷ lệ 1:1,3. |
安定性とは、わずかな摂動に対して軌道があまりに大きく変化することはない、ということを意味する。 Ổn định có nghĩa là các quỹ đạo không thay đổi quá nhiều dưới ảnh hưởng của các nhiễu loạn nhỏ. |
Cùng học Tiếng Nhật
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 安定した trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nhật
Bạn có biết về Tiếng Nhật
Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.