amor al prójimo trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ amor al prójimo trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ amor al prójimo trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ amor al prójimo trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là Từ thiện, Bác ái, lòng từ thiện, từ thiện, sự cứu tế. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ amor al prójimo
Từ thiện(charity) |
Bác ái(charity) |
lòng từ thiện(charity) |
từ thiện(charity) |
sự cứu tế(charity) |
Xem thêm ví dụ
¿Por qué es una muestra de amor al prójimo predicar las buenas nuevas? Chúng ta có thể dùng Kinh Thánh để giúp người lân cận như thế nào? |
19 ¿Cuán importante es este amor al prójimo? 19 Yêu thương người lân cận quan trọng thế nào? |
3 También seguimos predicando por amor al prójimo (Luc. 3 Chúng ta cũng kiên trì vì yêu thương người lân cận. |
18 Nunca olvidemos que el amor al prójimo está ligado al amor a Dios. 18 Tuy nhiên, chúng ta đừng bao giờ quên rằng việc yêu thương người lân cận có liên hệ đến việc yêu thương Đức Chúa Trời. |
11 El amor al prójimo impedirá que caigamos en la inmoralidad sexual (Mateo 22:39). 11 Nếu yêu thương người đồng loại, bạn sẽ tránh những hành vi không đứng đắn. |
VERDADERO AMOR AL PRÓJIMO YÊU THƯƠNG THẬT ĐỐI VỚI NGƯỜI ĐỒNG LOẠI |
En efecto, el amor al prójimo es una marca distintiva del cristiano. (Ma-thi-ơ 22:37, 39) Thật vậy, yêu thương người lân cận là dấu hiệu nhận biết một tín đồ Đấng Christ. |
1, 2. a) ¿De qué maneras han demostrado muchas personas amor al prójimo? 1, 2. (a) Vì quan tâm đến người khác, nhiều người đã hành động thế nào? |
¿Por qué es la predicación una manera de mostrar amor al prójimo? Bằng cách nào thánh chức của chúng ta thể hiện tình yêu thương với người lân cận? |
Observará el amor al prójimo en acción cuando proclaman las buenas nuevas del Reino de Dios. Bạn sẽ thấy lòng yêu thương người lân cận được thể hiện qua hành động trong khi họ rao giảng tin mừng về Nước Trời. |
12 Jesús mostró un inmenso amor al prójimo. 12 Chúa Giê-su thật lòng yêu thương người khác. |
¿Estaríamos mostrando amor al prójimo y a nuestra familia si los exponemos a los peligros del humo ajeno? Bạn có thật sự yêu thương người lân cận và gia đình nếu đặt họ vào tình trạng nguy hiểm của việc hít phải khói thuốc lá gián tiếp? |
La religión que Dios aprueba fomenta el amor al prójimo Tôn giáo thật phát huy tình yêu thương lẫn nhau |
El amor al prójimo los motivó a confortar a quienes estaban de duelo (Mateo 22:39). Tình yêu thương người lân cận thúc đẩy họ an ủi những người than khóc. |
12 En realidad, el amor a Dios está inseparablemente unido al amor al prójimo. 12 Thật ra, tình yêu thương đối với Đức Chúa Trời và người lân cận có liên quan chặt chẽ với nhau. |
Su predicación está impulsada por su amor al prójimo, no por odio a la humanidad. Họ rao giảng một cách sốt sắng chứ không quá lố. |
Aquello nada tenía que ver con lo que había aprendido en la iglesia sobre el amor al prójimo. Tất cả những điều này không hòa hợp với những gì tôi được dạy ở nhà thờ về tình yêu thương người đồng loại. |
Y ¿cómo nos ayuda el amor al prójimo a mantener el equilibrio y un buen motivo? Và làm thế nào tình yêu thương đối với người lân cận giúp chúng ta tiếp tục giữ thăng bằng tốt và có động lực đúng? |
Para Jesús, lo más importante era hacer la voluntad de su Padre y mostrar amor al prójimo Chúa Giê-su tập trung làm theo ý muốn Cha ngài và thể hiện tình yêu thương người đồng loại |
Lleno de fe y amor al prójimo, Pablo afronta un naufragio Đối mặt với nguy cơ chìm tàu, Phao-lô cho thấy đức tin mạnh mẽ và tình yêu thương người đồng loại |
Por respeto a la ley de Dios y por amor al prójimo, somos honrados en cuestiones de seguros Tôn trọng luật pháp Đức Chúa Trời và yêu thương người lân cận thôi thúc chúng ta thành thật trong các vấn đề về bảo hiểm |
LA ILUSTRACIÓN de Jesucristo del samaritano reveló el verdadero significado del amor al prójimo. CÂU chuyện ví dụ của Giê-su Christ về người Sa-ma-ri cho thấy lòng yêu thương chân thật đối với người lân cận có nghĩa thật sự là gì (Lu-ca 10:25-37). |
17 Una manera importante de mostrar nuestro amor al prójimo es dándole testimonio acerca del Reino de Dios. 17 Một cách quan trọng để chúng ta bày tỏ tình yêu thương với người đồng loại, đó là làm chứng cho họ về Nước Đức Chúa Trời. |
¿Cómo demostraron los siervos de Jehová amor al prójimo durante un reciente desastre natural? Trong một thiên tai gần đây, tôi tớ Đức Giê-hô-va đã thể hiện tình yêu thương người lân cận như thế nào? |
El amor al prójimo. Tình yêu thương đối với người lân cận. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ amor al prójimo trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới amor al prójimo
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.