alınmak trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ alınmak trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ alınmak trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Từ alınmak trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là phẫn uất, công phẫn, căm phẫn, đến, nổi giận. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ alınmak
phẫn uất(resent) |
công phẫn
|
căm phẫn
|
đến(get in) |
nổi giận
|
Xem thêm ví dụ
Bu makalelerde yeryüzünde sonsuz yaşam ümidinin Kutsal Yazılardaki dayanağı ele alınmaktadır. Những bài này cho biết Kinh Thánh nói gì về hy vọng sống đời đời trên đất. |
Gazeteciler geliyordu ve Deniz askerleri tarafından içeri alınmak için farkedilmeyi bekliyordu. Các nhà báo đến và hi vọng họ sẽ được bảo vệ nhận ra để có thể vào trong. |
Belki de Yunus alaya alınmaktan ya da sahte peygamber damgası yemekten korkuyordu. Có phải ông sợ bị chế giễu, bị xem là tiên tri giả không? |
Onlar batı diyarlarında aslanla kapışırken kuzey alınmak için hazır bekliyor. Trong khi chúng đang giao tranh với sư tử tại Westerlands, phương Bắc như trái chín chỉ chờ để đoạt lấy. |
Mika 6:6, 7’de hangi temel nokta ele alınmaktadır? Điều cơ bản nào được nêu lên nơi Mi-chê 6:6, 7? |
Ölçümde aşağıdaki bileşenler dikkate alınmaktadır: Các tiêu chí đo lường bao gồm: |
Bu makalede fiziksel hastalıkların yol açabileceği sorunlar ele alınmaktadır. Bài này bàn về các tình huống mà một trong hai người hôn phối bị bệnh kinh niên. |
Ciddiye alınmak istiyordum. Tôi muốn tỏ ra nghiêm túc. |
American Standard Version’ın önsözü, bu tercümenin Tanrı’nın ismi Yehova’yı neden kullandığını ve bu ismin uzun zamandır neden kullanılmadığını şöyle açıklar: “Dikkatli bir incelemeden sonra, Amerikalı Revizyonistler, birlik içinde, Tanrısal İsmin ağza alınmak için fazla kutsal olduğunu kabul eden bir Yahudi batıl inancının, İngilizce veya başka dildeki herhangi bir tercümeye artık hâkim olmaması gerektiği kanaatine varmışlardır . . . . Trong lời mở đầu, bản (Anh-ngữ) American Standard Version có giải thích tại sao người ta dùng đến danh của Đức Chúa Trời là Giê-hô-va mà từ lâu đã không được dùng đến như sau: “Sau khi xem xét kỹ lưỡng, những người Tu chính Hoa-kỳ đã đồng thanh kết luận một cách quả quyết rằng bản dịch bằng tiếng Anh hoặc bất cứ một bản dịch nào khác không còn phải lệ thuộc vào một sự mê tín dị đoan của người Do-thái cho rằng Danh của Đức Chúa Trời quá thánh khiết không nên thốt lên... |
Rehine alınmak nasıldır bilirim. Tôi hiểu cảm nhận của người làm con tin. |
▪ Cemaatten çıkarılmış ya da ilişkisini kesmiş biri cemaate yeniden alınmak istediğinde, ihtiyarlar 1 Temmuz 1991 tarihli Kule dergisinin 15-17. sayfalarında yer alan talimatları izlemelidir. ▪ Các trưởng lão được nhắc nhở theo sát những chỉ thị đăng trong Tháp Canh (Anh ngữ) ngày 15-4-1991, trang 21-23, liên quan đến những người bị khai trừ hoặc tự ly khai có ý muốn được nhận lại. |
Günah işleyip tövbe etmediklerinden cemaatten çıkarılan bazı kişiler, geri alınmak için çok çaba sarf ettiler ve cemaate döndüler. Fakat sonra, bazıları çok kısa bir süre içinde, benzer yanlış şeyleri yaptıklarından tekrar cemaatten çıkarıldılar. Một số người bị khai trừ khỏi hội thánh vì đã theo đuổi lối sống tội lỗi mà không ăn năn. Sau đó họ cố gắng rất nhiều để được chấp nhận lại, nhưng rồi có khi chỉ sau một thời gian ngắn họ bị khai trừ thêm lần nữa vì tái phạm lỗi cũ. |
Ciddiye alınmak istediğinizden bu sizi endişelendiriyor. Nếu không đẹp như thế, cô sẽ tin tôi hơn. |
Bunlar artık isyankâr bir tutum göstermiyor ya da günah işlemiyor olabilir ve geri alınmak üzere gerekli adımları atmak için yardıma ihtiyaç duyabilirler.—Matta 24:45; Hezekiel 34:16. Những người này có thể không còn có thái độ chống đối hoặc phạm tội nặng nữa và có thể cần sự giúp đỡ để theo những bước cần thiết hầu được nhận vào lại (Ma-thi-ơ 24:45; Ê-xê-chi-ên 34:16). |
Fakat, ele alınmakta olan noktalar üzerinde dikkatle akıl yürütürsek uyanık kalabiliriz. Tuy nhiên, chúng ta có thể ý thức nếu suy nghĩ cẩn thận về những điểm đang được xem xét. |
28 Günah işleyen kişi temyize başvurmak istemezse adli heyet ona tövbe etmenin gereğini ve cemaate geri alınmak için atması gereken adımları anlatır. 28 Nếu người phạm tội không kháng án, ủy ban tư pháp sẽ giải thích cho người đó tầm quan trọng của việc ăn năn và những bước cần thực hiện để được nhận lại vào hội thánh trong tương lai. |
Ve cezası da direkt görevden alınmaktır. Và đó sẽ là lý do để bị sa thải ngay tức thì khỏi tổ chức. |
Temizliğin bu alanları bu yayının başka bölümlerinde daha kapsamlı olarak ele alınmaktadır. Chúng ta có thể xem xét kỹ hơn về những khía cạnh ấy trong những chương khác của sách này. |
2 Şimdi, eğer bir kimse başkasına borçlu olup borcunu ödemek istemezse, hakime şikayet edilirdi; ve hakim de yetkisini kullanarak o kimsenin huzuruna çıkarılması için memurlar gönderir ve o adamı yasalara ve kendisine karşı getirilen kanıtlara göre yargılardı; ve böylece adam borcunu ödemek ya da malı mülkü elinden alınmak veya hırsız ve soyguncu olarak halkın arasından atılmak zorunda kalırdı. 2 Bấy giờ nếu có một người mắc nợ một người khác nhưng không trả món nợ mình đã mắc thì y bị thưa kiện tới vị phán quan; và vị phán quan sẽ dùng uy quyền của mình sai cảnh lại đi áp giải người này lại trước mặt mình; rồi vị phán quan xét xử người này theo luật pháp và những chứng cớ buộc tội y, và như vậy là người này bị buộc phải trả lại những gì y đã mắc, nếu không, sẽ bị tịch thu của cải hay bị trục xuất khỏi dân chúng, chẳng khác chi một kẻ cắp hay một tên cướp vậy. |
Alınmak yok, ama bu konferansın tamamı birşeyleri yanlış anlama kapasitemiz için inanılmaz bir anıt oldu. Không phải xúc phạm, nhưng toàn bộ hội nghị này là một tưởng niệm không thể tin nổi về khả năng làm sai của chúng ta. |
Böylece, sağırların iyi haberi ‘okumasına,’ hatta incelemesine yardım edilmekte ve bundan iyi sonuçlar da alınmaktadır. Do đó, người điếc được giúp để “đọc” và thậm chí để học hỏi tin mừng, với kết quả tốt. |
Bunun satışından gelen para, İslamcı militanlar için....... roketatar alınmak üzere kullanıldı. Tiền bán số gạo đó đã được dùng để mua tên lửa cho các chiến binh Hồi giáo. |
Açığa alınmak istemiyorum. Tao đéo làm thế đâu. |
Kimler için gerekli olan nitelikler şimdi ele alınmaktadır ve bu özellikle neler içerir? Bây giờ chúng ta xem xét các điều kiện dành cho ai, và đặc biệt liên hệ đến gì? |
Dolayısıyla etkili olmak, ciddiye alınmak ve kullanılmamak için gücün nasıl işlediğini öğrenmek önemlidir. Vậy nên học về cách quyền lực vận hành là chìa khóa để trở nên có ảnh hưởng, được coi trọng và không bị lợi dụng. |
Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ alınmak trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.