aktualizacja trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ aktualizacja trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ aktualizacja trong Tiếng Ba Lan.
Từ aktualizacja trong Tiếng Ba Lan có nghĩa là cập nhật. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ aktualizacja
cập nhậtadjective verb Ta jednostka pobierała aktualizacje bezprzewodowo z mojego tableta. Bộ xử lý này đã nhận cập nhật không dây từ máy tính bảng của tôi. |
Xem thêm ví dụ
Uwaga: informacje na temat aktualizacji aplikacji na innych urządzeniach i komputerach znajdziesz na stronie pomocy danego producenta. Lưu ý: Để biết thông tin về cách cập nhật ứng dụng trên các thiết bị và máy tính khác, hãy truy cập trang web hỗ trợ của nhà sản xuất các thiết bị đó. |
Problem został naprawiony aktualizacją oprogramowania. Cải thiện việc tái sử dụng các phần mềm đã được phát triển. |
Następna aktualizacja: Przypomnicie sobie, że przedstawiłem wam "Quadro Tracker". Một thông tin cập nhật khác: Các bạn sẽ nhớ là tôi đã giới thiệu chiếc máy dò Quadro. |
Plik, z którego należy czytać informacje o aktualizacji Tập tin nơi cần đọc hướng dẫn cập nhật |
Do gry zostało wydanych kilka aktualizacji. Một vài bản mở rộng của game đã được cập nhật. |
Gdy zaktualizujesz oprogramowanie i sterownik drukarki, pobierze ona od producenta najnowsze ulepszenia, aktualizacje i funkcje. Khi bạn cập nhật trình điều khiển và chương trình cơ sở của máy in, điều đó có nghĩa là máy in của bạn sẽ có các tính năng, bản cập nhật cũng như cải tiến mới nhất từ nhà sản xuất máy in đó. |
Zapytałam wprost, czy problem z aktualizacją został rozwiązany. Tôi đã hỏi anh thẳng thừng nếu vấn đề với bản cập nhật đã được giải quyết hay chưa. |
Program RETScreen Suite (integrujący RETScreen 4 i RETScreen Plus, wraz z szeregiem dodatkowych aktualizacji) wydany został w roku 2012. RETScreen Suite (tích hợp RETScreen 4 và RETScreen Plus có nhiều bản nâng cấp bổ sung), được phát hành vào năm 2012. |
(Śmiech) Jeśli nie, to jeden z nich wymaga aktualizacji, prawda? (Cười) Nếu không, một trong hai cần được nâng cấp, đúng chứ? |
Nazywam to Paradoksem Aktualizacji Oprogramowania - co polega na tym, że jeśli poprawisz jakąś część oprogramowania wystarczającą ilość razy, w końcu je zniszczysz. Tôi gọi nó là Nghịch lý Cập nhật Phần mềm - có nghĩa là một khi bạn cập nhật một phần mềm đến một số lần nhất định, thì rồi bạn cũng sẽ phá hỏng nó. |
Ponieważ do aplikacji JW Library regularnie dodawane są nowości, dobrze jest od czasu do czasu połączyć się z Internetem, żeby zainstalować dostępne aktualizacje. Vì những tính năng mới thường xuyên được bổ sung vào JW Library, anh chị nên thỉnh thoảng kết nối mạng và cài đặt các bản cập nhật của ứng dụng khi có. |
Jedną z ciekawych rzeczy jest to, że Makerbot wydał aktualizację, nową część do urządzenia. Một trong những điều tuyệt nhất là, Makerbot có nâng cấp, một vài cái khung mới cho cái hộp. |
W przeciwieństwie do tych materialistycznych poglądów Arystoteles rozumiał wszystkie rzeczy materialne, nie tylko istoty żywe, jako niedoskonałe aktualizacje różnych ustalonych możliwości natury, co do których używał terminów forma, idea czy gatunek. Đối lập với những quan điểm duy vật này, Aristotle hiểu toàn bộ sự vật tự nhiên, không chỉ những sinh vật, như là những sự hiện thực hóa bất toàn của những năng lực tự nhiên cố định khác nhau, được biết tới dưới tên "hình thức", "ý niệm", hay "loài". |
A oto inny wpis z pamiętnika: „Doświadczyłam osobistego cudu [...] w biurze Historii Rodziny Mela Olsena, który przekazał mi wydruk całego drzewa genealogicznego moich odnalezionych przodków zaczerpnięty z aktualizacji rejestrów komputerowych programu Ancestral File przesłanych do stowarzyszenia genealogicznego. Một điều khác được ghi trong nhật ký: “Phép lạ đối với tôi xảy ra trong văn phòng Lịch Sử Gia Đình của Mel Olsen, là người đã đưa cho tôi một bản in tất cả các biểu đồ phả hệ tổ tiên mà tôi biết được lấy từ các hồ sơ Tài Liệu Tổ Tiên gửi vào hội gia phả đã được cập nhật và vi tính hóa. |
Czas między aktualizacjami Kiểm tra tin sau |
I chcę aktualizacji postępów. Co dziesięć minut. Và tôi muốn cập nhật tình hình 10 phút một. |
A firmy tworzące oprogramowanie osiągają 35 procent zysku tylko z tych aktualizacji. Và những công ty phần mềm đã kiếm được tới 35% lợi nhuận chỉ với những bản cập nhật phần mềm. |
Na urządzeniach z Androidem możesz włączyć automatyczne aktualizacje aplikacji, by mieć pewność, że zawsze korzystasz z najnowszej wersji. Hãy cân nhắc việc bật tính năng tự động cập nhật ứng dụng cho các thiết bị Android của bạn để đảm bảo bạn luôn sử dụng phiên bản mới nhất. |
Modele matematyczne służą do ciągłej aktualizacji wspólnej strategii, 50 razy na sekundę. Các mô hình toán được sử dụng nhằm không ngừng lặp lại quy trình phối hợp 50 lần mỗi giây. |
Kiedy nie zajmujecie się stresującym wiązaniem końca z końcem, zarabianiem na chleb, utrzymaniem rodziny, pisaniem listów dziękczynnych, musicie się zmagać z odpisywaniem na tonę zaległych maili, aktualizacją strony na Facebooku, ćwierkaniem na Twitterze. Bạn biết đấy, khi bạn không phải đương đầu với áp lực truyền thống của việc kiếm sống đặt thức ăn lên bàn, nuôi gia đình, viết thư cảm ơn, thì giờ đây bạn phải đấu tranh với trả lời một núi email, cập nhật Facebook, theo dõi Twitter. |
Wszelkie zmiany lub modyfikacje niniejszej Umowy będą wiążące, o ile: (i) zostaną sporządzone na piśmie i podpisane przez należycie upoważnionego przedstawiciela Google; (ii) użytkownik zaakceptuje zaktualizowane warunki online lub (iii) nadal będzie korzystać z Usługi po opublikowaniu przez Google aktualizacji Umowy lub jakichkolwiek zasad dotyczących Usługi. Các nội dung sửa đổi hoặc bổ sung cho Thỏa thuận này sẽ chỉ có ý nghĩa ràng buộc nếu: (i) được lập thành văn bản và có chữ ký của một người đại diện có thẩm quyền của Google; (ii) bạn chấp nhận các điều khoản đã cập nhật khi truy cập trực tuyến; hoặc (iii) bạn tiếp tục sử dụng Dịch vụ sau khi Google đã đăng nội dung cập nhật cho Thỏa thuận này hoặc cho bất kỳ chính sách nào chi phối Dịch vụ. |
Usługa KDE-wymusza aktualizację bazy danych bufora w razie potrzeby Trình nền KDE- sơ khởi cập nhật cơ sở dữ liệu Sycoca khi cần thiết |
Aplikacja używana przez członków na całym świecie do studiowania pism świętych, przemówień konferencyjnych i innych materiałów, zyskała ostatnio istotną aktualizację w systemach operacyjnych iOS i Android. Ứng dụng được các tín hữu trên toàn cầu sử dụng để nghiên cứu thánh thư, các bài nói chuyện đại hội, và các tài liệu khác, mới phát hành bản cập nhật quan trọng cho iOS lẫn Android. |
Jeśli na wydarzenie jest zaproszonych ponad 200 gości, aktualizacja składu grupy trwa 24 godziny. Nếu sự kiện của bạn có hơn 200 khách, các nội dung thay đổi với thành viên nhóm sẽ mất 24 giờ mới cập nhật. |
Po każdej waszej aktualizacji pojawia się ryzyko krytycznego błędu. Mỗi lần nhóm của ông đưa ra một bản cập nhật, thì sẽ có khả năng xảy ra lỗi nghiêm trọng. |
Cùng học Tiếng Ba Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ aktualizacja trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ba Lan
Bạn có biết về Tiếng Ba Lan
Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.