aktér trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ aktér trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ aktér trong Tiếng Séc.

Từ aktér trong Tiếng Séc có các nghĩa là diễn viên, nữ diễn viên, kép hát, tài tử, kép. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ aktér

diễn viên

(actor)

nữ diễn viên

(actor)

kép hát

(actor)

tài tử

(actor)

kép

(actor)

Xem thêm ví dụ

V nejjednodušší formě tvoří seznam aktivit aktér, sloveso a předmět.
Ở dạng đơn giản nhất, hoạt động bao gồm người hành động, động từ và một đối tượng.
Příklady: vymezování osoby jako objektu zneužívání nebo obtěžování, popírání tragické události nebo tvrzení, že její oběti či jejich rodiny jsou aktéry nebo spoluviníky pokusu o její ututlání
Ví dụ: Chỉ đích danh một người nào đó để lạm dụng hoặc quấy rối, ám chỉ một sự việc bi thảm đã không xảy ra hoặc ám chỉ rằng các nạn nhân hoặc gia đình của họ đóng kịch hay đồng lõa để che đậy sự việc
Tím pádem se výzkum nemůže soustředit na výpovědi jednotlivých sociálních aktérů, ale na vysvětlení, které jim je skryto.
Theo cách này, khoa học không phải là việc khái quát hóa các trường hợp riêng biệt nhưng là việc giả thiết hóa các giải thích cho những gì được quan sát.
Příklad: obsah, který někoho vymezuje jako objekt zneužívání nebo obtěžování; obsah, který popírá tragickou událost nebo tvrdí, že její oběti či jejich rodiny jsou aktéry nebo spoluviníky pokusu o její ututlání
Ví dụ: Nội dung chỉ đích danh ai đó để lạm dụng hoặc quấy rối; nội dung ám chỉ rằng một sự kiện bi thảm là không có thật hoặc ám chỉ rằng các nạn nhân hoặc gia đình của họ là diễn viên hoặc đồng lõa trong việc che đậy sự kiện.
3 Abychom docenili jeho význam, uvažujme o aktérech tohoto proroctví. V 1.
3 Muốn hiểu tầm quan trọng của lời tiên tri đó, chúng ta hãy xem xét các thành phần khác nhau của chính lời tiên tri.
Aktéry nic nenutí zlepšovat kvalitu svých produktů.
Không có động lực để phát triển chất lượng sản phẩm của bạn.
Výsledkem je, že ani vnitřní odpor proti dominantním přístupům k práci ani externí šoky nedokázali přesvědčit mezinárodní aktéry, aby přehodnotili své vnímání násilí a zásahu.
Kết quả là, kể cả những bất đồng trong nội bộ về "văn hóa" chung, hay những tác động bên ngoài, đều không thể khiến những nhà hoạt động quốc tế hiểu rằng: họ nên thay đổi suy nghĩ về bạo lực và cách họ nên can thiệp.
To jsou lidé kteří jsou produktivními aktéry v ekonomice.
Họ đều tạo ra sản phẩm cho nền kinh tê.
Protože musely ze své slabší pozice navigovat různé aspekty svých životů, ženy jsou často zdatnější v nenápadném tlaku pro změnu proti velkým, mocným aktérům.
Phải điều hướng từ vị trí ít sức mạnh hơn về mọi mặt trong cuộc sống, phụ nữ thường xuất chúng hơn trong việc gây áp lực một cách kín đáo để thay đổi những nhân tố mạnh mẽ hơn.

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ aktér trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.