あいつ trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?

Nghĩa của từ あいつ trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ あいつ trong Tiếng Nhật.

Từ あいつ trong Tiếng Nhật có nghĩa là ông. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ あいつ

ông

pronoun noun

あいつ なら 最初 の ドラゴン を 檻 から 出 す 前 に 殺 さ れ る
Nó sẽ bị giết trước cả khi ông cho con rồng đầu tiên xuất chuồng đó.

Xem thêm ví dụ

あいつ に は 見え て な い ?
Hắn không thể thấy mọi người?
アメリカ人からすれば「あいつはイカれてる
Và người Mỹ nói: "À, hắn là một gã ngớ ngẩn.
だ から 最後 の 夜 に あいつ の ベレー 帽 を 盗 ん で や っ た
Nên đêm cuối, tối với tên bạn chôm cái mũ nồi của hắn.
あいつ の 邪悪 さ は 私 たち から で は な い ん だ
dù cho nó có là bất cứ cái thứ ma quỉ độc ác nào, thì đều không phải đến từ phía chúng tôi.
あいつ は アニメー ガス な ん だ !
Hắn ta là một Người hoá Thú!
あいつ に 自分 を 差し出 す 気 か ?
Bồ không thể nộp mình cho hắn.
あいつに魔法をかけてカエルにしてやろう。
Tao sẽ biến nó thành ếch.
あいつ 何 し て る ん だ ?
Cậu ấy đang làm gì vậy?
あいつ ら グレン を 連れ去 り やが っ た
Chúng bắt Glenn rồi.
そう 言 え ば あいつ...
Mày cũng quen đấy.
あいつ ら の 記憶 なんて あて に な ら ん
Chúng ta không biết được rằng họ còn nhớ những gì.
あいつ は 戻 っ て こ な い ぞ
Tên đó không trở về.
あいつは信念を貫く人間だ」と言いました。
Ông ta là người có nguyên tắc”.
あいつ は キングズ ランディング に 残 る って こと だ
Nghĩa là ả sẽ ở lại Vương Đô.
. あいつ の 名前 は ビルボ で す
Đó là tên cậu ấy.
あいつ が 残 し て っ た ゴミ よ
Đây là đống lộn xộn, nó để lại.
あいつ に は 名前 が な い
Cô ta không có tên.
あいつ が 楽 に な る よう に
Rất vui được gặp anh, Harry.
これ は あいつ の 仕事 で 俺 の じゃ な い
Bởi đó là công việc của anh ấy, không phải của tôi.
あいつ が ぼく 達 の 家族 を 殺 す なら どう し た ら い い か ?
Nếu hắn giết gia đình của chúng ta thì sao?
あいつ ら を 大事 に し た い の か ?
Ngươi quan tâm chúng phải không?
あいつ の 話 は 全部 、 お前 を 殺 す 事 だっ た
Tất cả những gì cô ta nói tới là phải giết ngươi.
だ が あいつ だっ た
Nhưng đó chính là hắn.
情報を提供してくれた人物が信用できる。あいつの言う通りになったが
Burrows đã ở trong xe. có nghĩa là người của tôi đáng tin cậy
あいつ ら に この 場所 が 見つか っ た ら どう する?
Tới lúc nào đó băng khác tấn công thì sao?

Cùng học Tiếng Nhật

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ あいつ trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.

Bạn có biết về Tiếng Nhật

Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.