ไม้หมอนรถไฟ trong Tiếng Thái nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ไม้หมอนรถไฟ trong Tiếng Thái là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ไม้หมอนรถไฟ trong Tiếng Thái.

Từ ไม้หมอนรถไฟ trong Tiếng Thái có các nghĩa là tà vẹt, lì, tù, giường ngủ, then ngang. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ไม้หมอนรถไฟ

tà vẹt

(sleeper)

giường ngủ

(sleeper)

then ngang

Xem thêm ví dụ

10 ที่ โคเปนเฮเกน ประเทศ เดนมาร์ก ผู้ ประกาศ กลุ่ม เล็ก ๆ กลุ่ม หนึ่ง ได้ ให้ คํา พยาน ตาม ถนน นอก สถานี รถไฟ.
10 Tại Copenhagen, Đan Mạch, một nhóm nhỏ người công bố rao giảng ngoài đường phố trước ga xe lửa.
รถไฟของคุณตกราง
Tàu đã bị trật đường rây.
เธอขึ้นรถไฟไปยังเมืองหลวง
Cô ấy đã lên một chuyến tàu để đi vào thành phố.
คราว หนึ่ง เจ้าหน้าที่ ศุลกากร คน หนึ่ง แอบ รู้ เรื่อง กิจกรรม ของ เรา เขา จึง สั่ง เรา ลง จาก รถไฟ และ ให้ นํา สรรพหนังสือ ไป ให้ หัวหน้า เขา ตรวจ ดู.
Vào dịp nọ, một nhân viên hải quan đã nghe nói về hoạt động của chúng tôi. Ông yêu cầu chúng tôi rời xe lửa và mang ấn phẩm ấy đến cấp trên của ông.
เป้าหมายหลังจากนั้นของคุณคือรถไฟ
Rồi cô tìm đường ra đến khu vực tàu điện.
การ เดิน ทาง ที่ แสน ทรมาน บน รถไฟ ตลอด สอง สัปดาห์ มี สภาพ ที่ น่า รันทด เหลือ เกิน.
Chuyến đi bằng xe lửa kéo dài hai tuần thật là dấu ấn khó phai mờ.
แต่คุณสามารถขึ้นรถไฟด่วนระหว่างเมืองจากเยอรมัน
Nhưng bạn có thể leo lên tuyến tàu German ICE và đi đến gần cả Albania.
เขา ใช้ รถ เทียม ม้า ซึ่ง ตาม ปกติ ใช้ ส่ง นัก ท่อง เที่ยว ขน กล่อง หนังสือ จาก เมือง หนึ่ง ที่ อยู่ ใกล้ ๆ. กล่อง หนังสือ เหล่า นี้ ถูก ส่ง จาก กรุง ปราก มา ที่ เมือง นี้ โดย ทาง รถไฟ.
Ông có xe ngựa thường dùng để chở khách du lịch, và ông dùng xe này để chở những thùng sách từ một thành phố gần đó, nơi mà các ấn phẩm được chuyển đến từ Praha bằng tàu hỏa.
คืนสุดท้ายที่เรารู้ว่า เขายังมีชีวิตอยู่ เขาพักอยู่ที่โรงแรมถูก ๆ ใกล้สถานีรถไฟ ในดันเคิร์ก
Cái đêm chúng tôi biết anh còn sống, Anh đã ở trong 1 khách sạn rẻ rất gần ga tàu ở Dunkirk.
ในสมัยที่คนอเมริกันบุกเบิกดินแดนทางตะวันตก เราไม่ได้สร้างรถไฟมากขึ้น แต่เราสร้างระบบโครงข่ายรถไฟ
Khi nước Mỹ bắt đầu tiến về phía Tây, họ không cần thêm nhiều toa tàu, họ làm thêm đường ray.
อย่างเช่น ระบบรถเมล์นี้ในกวางโจว สามาถขนส่งผู้โดยสาร ไปยังที่ต่าง ๆ ได้มากกว่ารถไฟใต้ดินทุกสายในจีน ยกเว้นแค่สายหนึ่งในปักกิ่ง แต่ใช้งบประมาณเป็นสัดส่วนที่น้อยกว่ามาก
Ví dụ, hệ thống tại Quảng Châu (Trung Quốc) di chuyển nhiều hành khách hơn theo hướng làm của chúng tôi so với tất cả các tuyến xe điện ngầm ở Trung Quốc, ngoại trừ một tuyến ở Bắc Kinh, với một phần nhỏ chi phí.
คุณ พ่อ เดิน ทาง โดย รถไฟ ไป หลาย แห่ง ตลอด ทั่ว บราซิล และ ท่าน สามารถ พบ ผู้ สนใจ หลาย คน.
Cha đi lại rất nhiều trong khắp nước Brazil bằng tàu hỏa để cố tìm người chú ý.
มารดา ทิ้ง ทารก แรก เกิด ของ ตน ไว้ ตาม สถานี รถไฟ ใต้ ดิน ใน ห้อง สุขา สาธารณะ หรือ ข้าง ถนน ที่ ผู้ คน พลุก พล่าน.
NHIỀU trẻ sơ sinh đã bị mẹ bỏ rơi nơi trạm xe điện ngầm, phòng vệ sinh công cộng, hoặc tại các đường phố tấp nập.
พิมพ์ก่อนที่เราจะปล่อยข่าวว่า เขาเดินทางโดยใช้รถไฟ
Nó được in trước khi chúng ta công bố cho báo chí hắn dùng xe lửa để đi lại.
พนักงาน รถไฟ และ พนักงาน รถ โดยสาร ขน ส่ง มวลชน ก็ เช่น กัน หยั่ง รู้ ค่า ความ ประพฤติ ของ ผู้ ร่วม ประชุม.
Hạnh kiểm của các đại biểu cũng đã được nhân viên của hãng xe lửa và xe chuyên chở công cộng tán thưởng.
และเธอหันใบหน้าของเธอไปยังบานหน้าต่างสตรีมมิ่งของหน้าต่างของ การขนส่งทางรถไฟและ gazed ที่ออกสีเทาพายุฝนที่ดูราวกับว่ามันจะไป อยู่กับคุณตลอดและไม่เคย
Và cô quay mặt về phía ngăn dòng của cửa sổ của vận chuyển đường sắt và nhìn ra màu xám mưa bão, nhìn như thể nó sẽ đi mãi mãi và bao giờ hết.
เรา ถูก สอบสวน และ ย้าย ไป ที่ เมือง คาซาบลังกา โดย รถไฟ ที่ นั่น เขา ปล่อย มาร์การิทา เป็น อิสระ.
Chúng tôi bị hỏi cung và thuyên chuyển bằng xe lửa đến Casablanca, Margaritha được trả tự do ở đó.
เดอะไฮไลน์เป็นรางรถไฟยกระดับ
High Line từng là một đường ray xe lủa trên cao.
รถไฟที่จะนําคุณห่างไกลออกไป
Một chuyến tàu sẽ đưa anh đi thật xa.
เรา ไม่ มี รถยนต์ ฉะนั้น เรา เดิน ทาง โดย รถไฟ หรือ ไม่ ก็ รถ โดยสาร ประจํา ทาง.
Vì không có xe nên chúng tôi đi lại bằng xe lửa hoặc xe buýt.
เขาชี้ให้ผมดู แม่น้ําและรางรถไฟ ที่ท่าเรือค้าทาสที่ใหญ่ที่สุดในอเมริกา เคยตั้งอยู่
Ông chỉ ra sông và đường ray xe lửa nơi từng là cảng kinh doanh nô lệ lớn nhất ở Mỹ đã từng thịnh vượng.
เนื่องจากน้ําท่วมขังรางรถไฟ, ทําให้ไม่สามารถเดินรถต่อไปได้
Vì đường ray đã bị ngập nước, nên tàu điện ngầm sẽ không tiếp tục hoạt động.
ในเมดริด ปี 2004 รถไฟที่อัดแน่นไปด้วยผู้คน
Madrid, 2004, một đoàn tàu chật kín người.
พยาน ฯ คน หนึ่ง มี ตาราง เวลา เต็ม เนื่อง จาก เขา เป็น ผู้ ใช้ แรงงาน, เป็น ผู้ ปกครอง, เป็น สามี, และ เป็น บิดา ได้ ฟัง เทป การ อ่าน คัมภีร์ ไบเบิล ขณะ โดยสาร รถไฟ ไป ทํา งาน.
Một Nhân-chứng rất bận rộn vì anh làm việc ngoài đời, làm trưởng lão, làm chồng và cha, nghe các băng cassette đọc Kinh-thánh trên đường đi làm bằng xe lửa.
มีรถไฟห่างจากที่ีนี้ไป 3 ไมล์
một đoàn tàu sẽ đến trong vài giờ nữa

Cùng học Tiếng Thái

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ไม้หมอนรถไฟ trong Tiếng Thái, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thái.

Các từ mới cập nhật của Tiếng Thái

Bạn có biết về Tiếng Thái

Tiếng Thái là ngôn ngữ chính thức của Thái Lan và là tiếng mẹ đẻ của người Thái, dân tộc chiếm đa số ở Thái Lan. Tiếng Thái là một thành viên của nhóm ngôn ngữ Thái của ngữ hệ Tai-Kadai. Các ngôn ngữ trong hệ Tai-Kadai được cho là có nguồn gốc từ vùng miền Nam Trung Quốc. Tiếng Lào và tiếng Thái Lan có quan hệ khá gần gũi. Người Thái Lan và người Lào nói chuyện có thể hiểu nhau, tuy nhiên chữ Lào và chữ Thái Lan khác nhau.