ใบรับรองความเป็นผลิตภัณฑ์ของแท้ trong Tiếng Thái nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ใบรับรองความเป็นผลิตภัณฑ์ของแท้ trong Tiếng Thái là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ใบรับรองความเป็นผลิตภัณฑ์ของแท้ trong Tiếng Thái.

Từ ใบรับรองความเป็นผลิตภัณฑ์ของแท้ trong Tiếng Thái có nghĩa là Chứng chỉ Xác thực. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ใบรับรองความเป็นผลิตภัณฑ์ของแท้

Chứng chỉ Xác thực

Xem thêm ví dụ

คริสเตียน ซึ่ง มี ความ สนใจ แท้ จริง ต่อ กัน และ กัน รู้สึก ว่า ไม่ ยาก ที่ จะ แสดง ความ รัก ใน เวลา ใด ก็ ได้ ตลอด ปี.
Tín đồ đấng Christ nào thật sự chú ý đến nhau không thấy khó gì để tự nhiên tỏ lòng yêu thương vào bất cứ lúc nào trong năm (Phi-líp 2:3, 4).
2:1-3) หลาย ศตวรรษ หลัง จาก นั้น “ความ รู้ แท้” ก็ ยัง ห่าง ไกล จาก คํา ว่า อุดม บริบูรณ์ ทั้ง ใน หมู่ ผู้ คน ที่ ไม่ รู้ จัก คัมภีร์ ไบเบิล เลย และ ท่ามกลาง คน ที่ อ้าง ว่า เป็น คริสเตียน ด้วย.
Trong nhiều thế kỷ sau, cả người không biết Kinh Thánh và người nhận mình là môn đồ Chúa Giê-su đều không có “sự hiểu biết thật”.
ใน โลก ใหม่ สังคม มนุษย์ จะ เป็น เอกภาพ ใน การ นมัสการ พระเจ้า เที่ยง แท้.
Trong thế giới mới đó, xã hội loài người sẽ hợp nhất trong sự thờ phượng Đức Chúa Trời thật.
แม้ คํา บ่น ว่า ของ พวก เขา มุ่ง ไป ที่ โมเซ และ อาโรน แต่ ใน สาย พระ เนตร พระ ยะโฮวา เป้า ที่ แท้ จริง ของ ความ ไม่ พอ ใจ ของ พวก เขา คือ พระองค์ เอง.
Mặc dù họ oán trách Môi-se và A-rôn, nhưng dưới mắt Đức Giê-hô-va thì người mà họ thật sự oán trách chính là Ngài.
ขอบคุณ อย่าง ยิ่ง สําหรับ การ ค้นคว้า, การ ศึกษา, และ การ งาน ต่าง ๆ ซึ่ง ดําเนิน ไป สู่ การ เตรียม วารสาร หอสังเกตการณ์ ซึ่ง เป็น อาหาร ฝ่าย วิญญาณ แท้.’
Xin cám ơn quí vị rất nhiều vì đã tìm tòi, khảo cứu và làm việc rất nhiều để soạn bài cho tạp chí Tháp Canh, đó quả là đồ ăn thiêng liêng”.
แท้ จริง แล้ว การ สํานึก บุญคุณ ความ รัก อัน ใหญ่ ยิ่ง ที่ พระเจ้า และ พระ คริสต์ ทรง สําแดง ต่อ เรา กระตุ้น เรา ให้ อุทิศ ชีวิต แด่ พระเจ้า และ เข้า มา เป็น สาวก ของ พระ คริสต์.—โยฮัน 3:16; 1 โยฮัน 4:10, 11.
Thật vậy, lòng biết ơn đối với tình yêu thương sâu đậm của Đức Chúa Trời và Đấng Christ đã thôi thúc chúng ta dâng đời sống mình cho Đức Chúa Trời và trở thành tín đồ Đấng Christ.—Giăng 3:16; 1 Giăng 4:10, 11.
ความ สําเร็จ ที่ แท้ จริง ไม่ ได้ เป็น ผล มา จาก การ วาง เป้าหมาย ด้าน วัตถุ หรือ ทาง สังคม ที่ ผู้ คน ใน โลก มัก แสวง หา กัน.
Khác với suy nghĩ của người đời, thành công đích thực không được đo lường bằng của cải vật chất hoặc địa vị xã hội.
ยัง ไม่ ถึง เวลา ที่ คริสเตียน ปลอม ซึ่ง เป็น เหมือน วัชพืช จะ ถูก แยก ออก จาก คริสเตียน แท้ ที่ เป็น เหมือน ข้าว สาลี.
Chưa đến lúc tách những tín đồ giả hiệu được ví như cỏ dại ra khỏi những tín đồ chân chính được ví như lúa mì.
15 ค่า ไถ่ คือ ความ หวัง แท้ สําหรับ มนุษยชาติ ไม่ ใช่ ความ คิด เห็น อย่าง เลื่อน ลอย ที่ ว่า จิตวิญญาณ ยัง เหลือ รอด อยู่ หลัง จาก คน เรา ตาย.
15 Giá chuộc không phải là một ý tưởng mơ hồ về một linh hồn sống sót qua sự chết, mà là hy vọng thật cho nhân loại.
ด้วย เหตุ นั้น คุณ สามารถ ประสบ ความ สุข แท้ ก็ ต่อ เมื่อ คุณ สนอง ความ ต้องการ ดัง กล่าว และ ปฏิบัติ ตาม “พระ บัญญัติ ของ พระ ยะโฮวา” เท่า นั้น.
Do đó, bạn chỉ cảm nghiệm được hạnh phúc thật nếu bạn thỏa mãn những nhu cầu này và tuân theo “luật-pháp của Đức Giê-hô-va”.
7 คน โง่ ไม่ อาจ มี สติ ปัญญา แท้ ได้+
7 Sự khôn ngoan thật thì quá cao cho kẻ dại;+
ความ สําเร็จ ที่ แท้ จริง ได้ เกิด ขึ้น อย่าง คาด ไม่ ถึง ใน ปี 1991.
Một bước khai thông thật sự đột ngột xảy ra vào năm 1991.
วัน หนึ่ง ข้าง หน้า ทุก คน ที่ ดํารง ชีวิต บน แผ่นดิน โลก จะ เป็น พี่ น้อง กัน มี เอกภาพ ใน การ นมัสการ พระเจ้า องค์ เที่ยง แท้ และ พระ บิดา ของ เรา ทุก คน.
Một ngày nào đó tất cả những người sống trên đất sẽ là anh chị em với nhau, hợp nhất trong sự thờ phượng Đức Chúa Trời thật và là Cha của mọi người.
(2 ติโมเธียว 3:13, 14, ล. ม.) เนื่อง จาก ทุก สิ่ง ที่ คุณ รับ เข้า สู่ จิตใจ จะ มี ผล กระทบ ต่อ คุณ ใน ระดับ หนึ่ง ปัจจัย สําคัญ คือ ‘การ รู้ ว่า คุณ เรียน จาก ผู้ ใด’ เพื่อ ให้ แน่ ใจ ว่า คน เหล่า นั้น เป็น คน ที่ สนใจ ใน สวัสดิภาพ อย่าง แท้ จริง ของ คุณ ไม่ ใช่ ของ เขา เอง.
(2 Ti-mô-thê 3:13, 14) Vì mỗi điều bạn đưa vào tâm trí sẽ ảnh hưởng đến bạn trong một mức độ nào đó, bí quyết là ‘biết bạn đã học những điều đó với ai’, để chắc chắn rằng họ là những người quan tâm đến lợi ích của bạn chứ không phải cho chính họ.
5 สําหรับ เรา แล้ว พระ ยะโฮวา “พระเจ้า ผู้ ทรง ดํารง ชั่วนิรันดร์” ทรง เป็น “ที่ อาศัย อัน แท้ จริง” หรือ ที่ คุ้ม ภัย ฝ่าย วิญญาณ.
5 Đối với chúng ta, “Đức Chúa Trời hằng sống”, Đức Giê-hô-va là “nơi-ở”, nơi nương náu về thiêng liêng.
7 ข้อ เรียก ร้อง ประการ ที่ สี่ เพื่อ จะ ได้ รับ ความ โปรดปราน จาก พระเจ้า คือ ผู้ รับใช้ แท้ ของ พระเจ้า ควร ยกย่อง คัมภีร์ ไบเบิล เป็น พระ คํา ที่ มี ขึ้น โดย การ ดล ใจ จาก พระเจ้า.
7 Muốn được Đức Chúa Trời chấp nhận, điều thứ tư mà các tôi tớ thật của Đức Chúa Trời phải làm là ủng hộ Kinh-thánh là Lời được Đức Chúa Trời soi dẫn.
สุดแท้แต่จะไปไหนไม่เหินห่าง
Bất cứ nơi nào chiên lớn đi lạc.
คน ที่ ตอบรับ ข่าวสาร นั้น สามารถ มี ชีวิต ที่ ดี ขึ้น ใน ปัจจุบัน ดัง ที่ ได้ เกิด ขึ้น กับ คริสเตียน แท้ หลาย ล้าน คน.
Những ai đón nhận thông điệp này có thể hưởng đời sống hạnh phúc ngay bây giờ, như hàng triệu môn đồ chân chính của Chúa Giê-su*.
นอก จาก นั้น เรื่อง ราว ใน พระ ธรรม นี้ น่า สนใจ สําหรับ เรา เพราะ มี การ เน้น ให้ เห็น พระ พร ต่าง ๆ ซึ่ง เป็น ผล จาก การ เชื่อ ฟัง พระเจ้า เที่ยง แท้ และ ผล ที่ ตาม มา เนื่อง จาก ไม่ เชื่อ ฟัง พระองค์.
Lời tường thuật cũng đáng cho chúng ta chú ý vì nêu bật những ân phước có được qua sự vâng lời Đức Chúa Trời thật và hậu quả thảm hại khi bất tuân lệnh Ngài.
ลองดูฉลากบนผลิตภัณฑ์ของหวานที่คุณซื้อสิ
Chỉ cần kiểm tra các nhãn mác trên những sản phẩm đồ ngọt mà bạn mua.
(ข้อ 2, 3) เจตคติ ที่ ละโมบ และ เห็น แก่ ตัว ดัง กล่าว มี อยู่ ใน หัวใจ และ จิตใจ ของ หลาย คน ทํา ให้ เป็น การ ยาก สําหรับ ทุก คน แม้ แต่ คริสเตียน แท้ ที่ จะ สําแดง ความ อด กลั้น.
Một thái độ tham lam và tư kỷ như thế tiêm nhiễm lòng và trí của nhiều người, làm cho tất cả mọi người, ngay cả tín đồ thật của đấng Christ, thấy khó mà tập kiên nhẫn.
6 จะ มี คํา บรรยาย สาธารณะ พิเศษ เรื่อง “ศาสนา แท้ สนอง ความ ต้องการ ของ สังคม มนุษยชาติ” ใน ประชาคม ส่วน ใหญ่ ใน วัน ที่ 10 เมษายน.
6 Một bài diễn văn công cộng đặc biệt với nhan đề “Tôn giáo thật đáp ứng nhu cầu của xã hội loài người” sẽ được thuyết trình trong hầu hết các hội thánh vào ngày 10 tháng 4.
และด้วยเหตุนี้ เราเริ่มจะได้รับคําถามดั่งเช่น "ถ้าคุณสามารถปลูกชิ้นส่วนมนุษย์ได้ล่ะก็ คุณจะปลูกผลิตภัณฑ์สัตว์เช่นเนื้อหรือหนังได้หรือเปล่า"
Và với điều này, chúng tôi bắt đầu nhận được những câu hỏi như "Nếu bạn có thể nuôi trồng được các bộ phận cơ thể người, liệu bạn có thể nuôi trồng những sản phẩm khác từ động vật như thịt, da động vật ?"
จริง ที เดียว คริสเตียน แท้ มี ความ รัก เช่น นั้น ต่อ กัน ซึ่ง ลึกซึ้ง ยิ่ง กว่า เพียง มิตรภาพ หรือ ความ นับถือ ต่อ กัน.
Thật vậy, tín đồ thật của Đấng Christ yêu thương nhau, không chỉ như những người bạn biết tôn trọng nhau.
20 ใน ฐานะ คริสเตียน แท้ เรา เข้าใจ ถึง ความ จําเป็น ที่ จะ ต้อง รักษา ความ เป็น กลาง ของ คริสเตียน และ เรา มุ่ง มั่น ที่ จะ ทํา เช่น นั้น.
20 Là tín đồ thật của Đấng Christ, chúng ta ý thức việc cần phải giữ vững sự trung lập của đạo Đấng Christ và cương quyết làm như vậy.

Cùng học Tiếng Thái

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ใบรับรองความเป็นผลิตภัณฑ์ของแท้ trong Tiếng Thái, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thái.

Các từ mới cập nhật của Tiếng Thái

Bạn có biết về Tiếng Thái

Tiếng Thái là ngôn ngữ chính thức của Thái Lan và là tiếng mẹ đẻ của người Thái, dân tộc chiếm đa số ở Thái Lan. Tiếng Thái là một thành viên của nhóm ngôn ngữ Thái của ngữ hệ Tai-Kadai. Các ngôn ngữ trong hệ Tai-Kadai được cho là có nguồn gốc từ vùng miền Nam Trung Quốc. Tiếng Lào và tiếng Thái Lan có quan hệ khá gần gũi. Người Thái Lan và người Lào nói chuyện có thể hiểu nhau, tuy nhiên chữ Lào và chữ Thái Lan khác nhau.