アフターフォロー trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?
Nghĩa của từ アフターフォロー trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ アフターフォロー trong Tiếng Nhật.
Từ アフターフォロー trong Tiếng Nhật có các nghĩa là dịch vụ hậu mãi, hậu thuẫn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ アフターフォロー
dịch vụ hậu mãinoun |
hậu thuẫnnoun |
Xem thêm ví dụ
フォロワー ガジェットを使用してフォローすると、そのブログのフォロワーとして自分の Google プロフィール(名前とプロフィール写真も含む)が公開されます。 Hồ sơ trên Google, bao gồm tên và ảnh hồ sơ, sẽ hiển thị công khai với tư cách là người theo dõi của một blog khi bạn sử dụng tiện ích Người theo dõi. |
もっと人気のあるブロガーは 私ではありません 映画スターです 950万人がフォローしています Người viết blog được yêu thích nhất -- không phải tôi -- mà là một ngôi sao điện ảnh, cô ấy có hơn 9.5 triệu người theo dõi, hay người hâm mộ. |
特定のユーザーが自分のブログをフォローできないようにする方法は次のとおりです。 Cách ngăn ai đó theo dõi bạn: |
特に、彼の最近の著書出版ツアーをフォローしているのですが ご存じのとおりまったく話題にも上らないので (笑) 映画のプロモーションにはなっていません Và cụ thể, chúng tôi đã luôn theo anh trong một cuốn sách gần đây của anh cuốn mà nhiều người trong các bạn biết, rất không gây tranh cãi -- (Cười) -- cuốn sách mà thực sự rất khó làm cho mọi người đến xem phim. |
常識とされている リード役のほうが大きくて男らしく フォロー役のほうが 小さく女らしくなければならない― その考え方が障害になるのです Bạn thấy chưa, hình ảnh mặc định của người dẫn là phải to lớn và nam tính còn người theo thì nhỏ bé và nữ tính-- đây là một điểm chướng ngại. |
ここ数十年で起きたのは 国家元首や 超有名人並みに 皆さんが取材対象になったことです 今や毎日のように皆さんの周りの人が ツィートしたりブログに書いたり 皆さんをフォローしながら― 信用度やあなた自身の行動を 見ているのです Những gì đã ngừng xảy ra trong vài thập kỷ qua là thứ thông tin mà bạn nhận, như thể một người đứng đầu nhà nước hoặc như là một người tiếng tăm lừng lẫy bây giờ được áp dụng với bạn mỗi ngày, bởi tất cả những người đang Tweet, viết blog (nhật ký cá nhân điện tử), theo dõi bạn, xem điểm tích luỹ của bạn và những gì bạn đang làm cho chính mình. |
お客様のビジネスをフォローしたユーザーは、マップの [おすすめ] タブからビジネスに関する最新情報を確認できます。 Khi ai đó theo dõi doanh nghiệp của bạn, họ sẽ nhận được thông tin cập nhật về doanh nghiệp trong tab "Đề xuất" trên Maps. |
Tumblrで解析学の タグをフォローすれば 多くの人が不平を言っているのを 見るでしょうが そういった不平を リブログして 解析学は面白くて 美しいんだと言い 相手が解けないと思った問題は どう見るべきかを示す人がいます Lần theo tag "calculus" trên Tumblr, và bạn sẽ thấy người ta phàn nàn về toán học (calculus), nhưng bạn cũng sẽ thấy nhiều người không đồng tình, tạo ra những cuộc tranh luận về sự đẹp đẽ và thú vị của phép tính. và đây là cách bạn tìm câu trả lời cho những câu hỏi bạn không giải được. |
問題が起こったら資金を投入するか テクノロジーを駆使すれば -- 「取り消し」 や 「友達から外す」 「フォローを解除」 できると思っています。 Chúng ta nghĩ rằng chúng ta có thể giải quyết vấn đề bằng tiền hoặc bằng công nghệ -- chúng ta có thể hủy bỏ và thờ ơ và không theo đuổi. |
アフター・フォーエヴァーのサンダー・ホマンズ(英語版)は、ナイトウィッシュは「新しい曲を作る際に私たちに確実に影響を与えている」と語っている。 Sander Gommans của After Forever nói rằng Nightwish "chắc chắn sẽ luôn ảnh hưởng đến chúng tôi trong việc tạo ra những bài hát mới". |
明らかに トランプとヒラリーのショーは フォローするには少々困難なので 他の重要性の高い 選挙をカバーする予定です Rõ ràng là cuộc cạnh tranh giữa Donald và Hillary khá khó để theo dõi, song vẫn còn các cuộc bầu cử khác thực sự quan trọng sắp tới. |
ユーザーは Google マップ上でお客様のビジネスをフォローして、サービスの最新情報を入手できます。 Khách hàng có thể theo dõi doanh nghiệp của bạn trên Google Maps để luôn cập nhật thông tin về các dịch vụ của bạn. |
私は大陸を旅して巡る アフリカ人たちをフォローしました 彼らは自分たちの写真を撮り ハッシュタグ #MyAfricaをつけて 投稿していました Tôi theo dõi những người Châu Phi năng nổ họ đi vòng quanh các châu lục, tự chụp các bức ảnh và đăng chúng với hashtag#Châuphicủatôi. |
4000人以上がツイッター上でフォローしてくれています Như một số các bạn biết rằng tôi có hơn 4,000 người theo dõi trên trang Twitter. |
インスタグラム で フォロー し て あげ よう Hãy chắc chắn theo dõi bạn ấy trên Instagram nhé. |
パスカシウス・ラドベルトゥス は9世紀に海の星の聖母はキリストへの道を我々が海の嵐に揺られる波の中で転覆しないようにフォローするガイドとして記している。 Thánh Paschasius Radbertus vào thế kỷ thứ chín đã viết về Đức Maria Sao Biển, như một sự dẫn đường để đến với Chúa Kitô "vì sợ chúng ta bị ngã nhào giữa sóng gió biển khơi". |
おすすめの比較方法は、サイトのいくつかのページでビフォー & アフターテストを実行する方法です。 Cách thực hiện tốt nhất là chạy quy trình kiểm tra trước và sau khi sử dụng trên một vài trang thuộc trang web của bạn. |
フォローしていることを公開したブログには、Google プロフィールが表示されます。 Hồ sơ trên Google của bạn sẽ hiển thị trên bất kỳ blog nào mà bạn đang theo dõi công khai. |
サイトや RSS フィードをフォローしている他のウェブマスターも、その話題を取り上げてくれるかもしれません。 Các quản trị viên web khác theo dõi trang web hoặc nguồn cấp dữ liệu RSS của bạn cũng có thể đăng lại tin này. |
他のユーザーに自分のブログをフォローしてもらうには、フォロワー ガジェットを追加します。 Để cho phép người khác theo dõi blog của bạn, hãy thêm tiện ích Người theo dõi: |
Discover では、ユーザーが Google サービスで行った操作や、ユーザーが直接フォローしているコンテンツに基づいて、さまざまなコンテンツが表示されます。 Tính năng Khám phá hiển thị cho người dùng nội dung kết hợp dựa trên hành động tương tác của họ với các sản phẩm hoặc nội dung của Google mà họ chọn theo dõi trực tiếp. |
リンクを「フォローしない」とは、次のように、リンクのアンカータグの内部に rel="nofollow" を追加することです。 Để không theo một liên kết bạn phải thêm rel="nofollow" bên trong thẻ ký tự liên kết, như được hiển thị ở đây: |
レストランや店舗など興味のある場所をフォローして、新しい投稿や更新があったときに新着情報を受け取ることができます。 Bạn có thể theo dõi những địa điểm mà bạn quan tâm, như nhà hàng hoặc doanh nghiệp và nhận thông tin cập nhật khi họ có bài đăng hoặc thông tin cập nhật mới. |
アフターマーケット ドメイン - 現在のドメイン所有者がプレミアム価格で再販するドメインです。 Miền đặc biệt của thị trường sau khi phát hành: Chủ sở hữu miền hiện tại bán lại miền đó với giá đặc biệt. |
Facebookのニュース・フィードの 強力なアルゴリズムの場合 全てをランク付けし 全ての友達やフォロー中のページのなかで 何を見るべきか決定する仕組みですね Ví dụ như thuật toán trang chủ hùng mạnh của Facebook -- bạn biết đấy, cái đánh giá mọi thứ và quyết định sẽ cho bạn xem cái gì từ bạn bè và những trang bạn theo dõi. |
Cùng học Tiếng Nhật
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ アフターフォロー trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nhật
Bạn có biết về Tiếng Nhật
Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.