afiş trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ afiş trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ afiş trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Từ afiş trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là áp phích, Áp phích. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ afiş
áp phíchnoun Neden öyle bir afiş asmıyoruz? Sao ta không treo tấm áp phích đó lên? |
Áp phích
Afiş asma nedeniymiş gibi. Cứ như đó chỉ là một lý do để dán mấy cái áp phích. |
Xem thêm ví dụ
Palo Alto'daki ofisimizde bu afişe sahibiz, O bizim gelecekle nasıl bağlantı kurmaya çalıştığmızı gösteren görüşümüz. Chúng tôi có cái biểu ngữ này trong văn phòng ở Palo Alto, và nó thể hiện quan đểm của chúng tôi về cách chúng ta nên kết nối với tương lai. |
Afişe ettin mi? Anh có tiết lộ gì không? |
Onu arananlar afişlerinden hatırlıyorum. Mình nhận ra hắn từ rất nhiều vụ. |
Ve o afiş zihnime... bazı görüntüler getiriyor. Và cái bích chương đó... gợi lại trong đầu con vài hình ảnh. |
Afişler, son üç hükümetin vaatlerini insanlara hatırlatıyordu. Những tấm bảng ghi lời hứa hẹn của ba chính phủ trước vẫn được giữ nguyên. |
Okul giriş kapısında asılı olan afişi ve yanındaki davetiyeyi gören bir kadın, bu davetle ilgili olarak kiminle görüşmesi gerektiğini sordu. Khi thấy áp-phích và giấy mời tại cổng trường học, một phụ nữ hỏi mình có thể liên hệ với ai để biết thêm chi tiết. |
Deborah Roffman, kitabında şunları yazdı: “Sohbetler, reklamlar, filmler, kitaplar, şarkı sözleri, televizyon programları, mesajlar, oyunlar, afişler, telefon ve bilgisayar ekranları cinsel içerikli dil, görüntü ve imalarla o kadar dolu ki, [gençler, ergenlik çağı öncesindekiler ve hatta küçük çocuklar bile] en azından bilinç altında, cinselliğin . . . . hayattaki en önemli şey olduğu sonucuna varıyor” (Talk to Me First). Trong cuốn sách Hãy nói cho cha mẹ trước (Talk to Me First), tác giả Deborah Roffman cho biết: “Những cuộc trò chuyện, hình thức quảng cáo, phim ảnh, sách báo, lời bài hát, chương trình truyền hình, tin nhắn, trò chơi điện tử, điện thoại và máy tính có đầy dẫy hình ảnh khêu gợi và các lời bóng gió, đến nỗi nhiều em [ở tuổi thanh thiếu niên hoặc trẻ hơn và ngay cả trẻ con] vô tình kết luận rằng tình dục là yếu tố... quan trọng nhất”. |
Afiş asma nedeniymiş gibi. Cứ như đó chỉ là một lý do để dán mấy cái áp phích. |
Afişte Birleşik Arap Emirlikleri'nin 3 hükümdarı vardı. Đó là hình ba nhà lãnh đạo của các tiểu vương quốc Ả rập thống nhất. |
Posterler, afişler, her şey burada. Có áp phích, biểu ngữ, mọi thứ khác. |
Böylece, bu adamla tanıştım, ofisine gittim, bütün o koçluk yaptığı insanların afişlerini ve dergi kapaklarını gördüm. Thế nên, tôi đã gặp người đàn ông ấy, bước vào trong văn phòng ông ta và thấy các áp phích và bìa tạp chí của những người ông đã từng huấn luyện. |
Neden " Adilik yapmayın! " diye bir afiş asmıyorlar? Tại sao họ không treo tấm áp phích nói rằng " Đừng là một tên khốn " chứ hả? |
Alia, alışveriş merkezinin ortasındaki büyük bir afişe dikkatle bakıyordu. Alia nhìn chằm chằm vào tấm poster cao lớn đặt chính giữa khu thương mại. |
Önlerine ve arkalarına umumi konuşmanın başlığını ilan eden afişler asmış bir grup Yehova’nın Şahidiyle birlikteydi. Anh đi với một nhóm Nhân Chứng Giê-hô-va đeo bảng thông báo chủ đề của một bài diễn văn công cộng. |
Ancak, sorumlu kişi başka bir yürüyüşün başlamak üzere olduğunu ve afiş taşımak için bir kişiye daha ihtiyaçları olduğunu söyledi. Thế nhưng anh phụ trách lại bảo tôi rằng sắp có cuộc diễu hành nữa, và họ cần một người mang biểu ngữ. |
Genellikle, insanları davet ettiğimiz konuşmanın temasını duyurmak için üzerimize reklam afişleri asardık. Thường thường, chúng tôi đeo bảng quảng cáo đề tài của bài giảng mà chúng tôi mời người ta đến nghe. |
Aranan afişinin öteki tarafında olmak. Trở thành một kẻ bị truy nã, sống ngoài vòng pháp luật? |
Ve ben hamam böceklerini toplayacak, davalarımız için mahkemeye getirdiğimiz bu böcekleri bu afiş panosuna sıcak tutkalla yapıştıracaktım. Và tôi đã bắt gián, dùng súng bắn keo dính chúng vào tấm áp phích mà chúng tôi sẽ mang ra toà trong vụ kiện của mình. |
Her iki tarafında, halka açık olarak yapılacak konuşmayı bildiren büyük afişler asılı bir midilli de bizimle birlikteydi. Đi theo sau là một con ngựa nhỏ có đeo những bảng lớn ở cả hai bên lưng quảng cáo bài diễn văn công cộng. |
Bir tanıtım yürüyüşü sırasında üzerinde “Din Bir Tuzak ve Düzenbazlıktır” yazılı bir afişle sıranın sonunda yürüyordum. Trong một cuộc diễu hành, tôi ở cuối đoàn, tay cầm biểu ngữ có hàng chữ: “Tôn giáo là cạm bẫy và thủ đoạn lừa gạt”. |
Kitapta, CIA'in nükleer bomba planlarını tam anlamıyla ve kendi elleriyle İran'a teslim ettiği korkunç bir ABD istihbarat operasyonunu afişe ediyor. Trong đó, ông mô tả hành động khủng khiếp của tình báo Mỹ khi CIA thật sự trao lại cho Iran bản thiết kế chế tạo bom nguyên tử. |
Ama afişe bizim suratımızı koymuştunuz. Nhưng trên áp phích có vẽ mặt bọn tôi mà. |
Afiş olmazsa oyuncuları tanımak zor. Khó biết được tay chơi nếu không có chương trình của cuộc chơi. |
Sen de mahalleler için afişler basabilir misin? Em in tờ rơi cho các khu dân cư được không? |
O sırada Mukaddes Kitabı inceleyen polis şefi, şehrin her tarafına programı tanıtan afişler asılmasını bile sağlamıştı. Viên cảnh sát trưởng, đang học Kinh Thánh lúc ấy, thậm chí còn thu xếp để trương biểu ngữ loan báo chương trình khắp thành phố. |
Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ afiş trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.