แม่ยอดขมองอิ่ม trong Tiếng Thái nghĩa là gì?

Nghĩa của từ แม่ยอดขมองอิ่ม trong Tiếng Thái là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ แม่ยอดขมองอิ่ม trong Tiếng Thái.

Từ แม่ยอดขมองอิ่ม trong Tiếng Thái có các nghĩa là người yêu, yêu dấu, yêu quý, sao, Sao. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ แม่ยอดขมองอิ่ม

người yêu

yêu dấu

yêu quý

sao

Sao

Xem thêm ví dụ

รายงาน หนึ่ง ใน วารสาร ไทม์ กล่าว ว่า “ความ สุข หรือ สภาพ ทาง จิตใจ ที่ เกี่ยว ข้อง กัน เช่น การ มี ความ หวัง, การ มอง โลก ใน แง่ ดี, และ ความ อิ่ม ใจ พอ ใจ ดู เหมือน จะ ช่วย ลด ความ เสี่ยง หรือ ควบคุม ความ รุนแรง ของ โรค หลอด เลือด หัวใจ, โรค ปอด, โรค เบาหวาน, ความ ดัน โลหิต สูง, ไข้หวัด และ การ ติด เชื้อ ใน ระบบ ทาง เดิน หายใจ ส่วน บน.”
Theo tạp chí Time: “Hạnh phúc hoặc những gì liên quan đến trạng thái tinh thần như niềm hy vọng, thái độ lạc quan và sự thỏa lòng làm giảm nguy cơ hoặc hạn chế mức độ nghiêm trọng của bệnh tim mạch, bệnh phổi, đái tháo đường, cao huyết áp, cảm lạnh và nhiễm trùng về đường hô hấp”.
8 โดย ทาง พระ เยซู คริสต์ ผู้ เลี้ยง องค์ เดียว พระ ยะโฮวา ทรง ทํา “คํา สัญญา ไมตรี แห่ง ความ สงบ สุข” กับ ฝูง แกะ ของ พระองค์ ซึ่ง รับ การ เลี้ยง ดู อย่าง อิ่ม หนํา.
8 Qua đấng Chăn chiên duy nhất của Ngài là Giê-su Christ, Đức Giê-hô-va kết một “giao-ước bình-an” với các chiên được no nê của Ngài (Ê-sai 54:10).
เมื่อ เรา ช่วยเหลือ คน อื่น ๆ พวก เขา ไม่ เพียง ได้ รับ ความ ช่วยเหลือ แต่ เรา ยัง ประสบ ความ สุข และ ความ อิ่ม ใจ พอ ใจ ใน ระดับ หนึ่ง ด้วย ซึ่ง ทํา ให้ เรา รับมือ กับ ภาระ ของ ตน เอง ได้ ง่าย ขึ้น.—กิจการ 20:35.
Khi quên mình vì người khác, không những chúng ta giúp họ mà còn cảm thấy hạnh phúc và mãn nguyện ở mức độ nào đó, khiến gánh nặng của chúng ta dễ chịu đựng hơn.—Công-vụ 20:35.
ทว่า ผู้ เป็น แม่ รู้ ดี กว่า.
Nhưng mẹ em biết rõ phải làm gì.
แม่ครับ ผมเอง
Mẹ, là con đây.
พ่อ แม่ คง พอ ใจ แน่ ๆ ที่ คุณ สนใจ มาก พอ ที่ จะ ถาม เรื่อง ราว ชีวิต ของ ท่าน.
Chắc chắn họ sẽ hài lòng vì bạn quan tâm hỏi han về đời sống họ.
13 หลัง จาก ฟัง คํา บรรยาย ที่ การ ประชุม หมวด พี่ น้อง ชาย คน หนึ่ง กับ น้อง สาว ของ เขา ตระหนัก ว่า จะ ต้อง ปรับ เปลี่ยน วิธี ปฏิบัติ กับ แม่ ซึ่ง มี บ้าน อยู่ ต่าง หาก และ ถูก ตัด สัมพันธ์ หก ปี มา แล้ว.
13 Sau khi nghe một bài giảng tại hội nghị vòng quanh, một anh và người chị ruột của mình nhận ra rằng họ cần phải điều chỉnh cách đối xử với người mẹ sống riêng ở nơi khác đã bị khai trừ sáu năm.
ตัว อย่าง เช่น เพียง แค่ ห้า ปี ก่อน จะ เกิด อุบัติเหตุ ที่ เล่า ไป ข้าง ต้น แม่ ของ จอห์น มี เพื่อน คน หนึ่ง ซึ่ง ลูก ของ เธอ เสีย ชีวิต จาก การ พยายาม ข้าม ถนน ทาง หลวง สาย เดียว กัน นั้น เอง!
Thí dụ, chỉ 5 năm trước khi tai nạn kể trên xảy ra, mẹ của John có người bạn bị mất con vì cậu ấy cố băng qua xa lộ đó!
แม่ ที่ อพยพ เข้า เมือง กับ ลูก สาม คน ของ เธอ ใน ช่วง ภาวะ เศรษฐกิจ ตก ต่ํา ครั้ง ใหญ่ ใน ทศวรรษ 1930
Một phụ nữ di cư cùng ba con nhỏ trong Cuộc Khủng Hoảng Kinh Tế vào thập niên 1930
แม่งโคตรเท่เลยว่ะ
Điều đó làm nhiều người khiếp sợ.
อย่าง ประจวบ เหมาะ ใน ตอน เย็น วัน ก่อน ผม ถูก กล่าวหา ว่า เป็น ต้น เหตุ ทํา ให้ นัก โทษ คน อื่น ตก อยู่ ใน สภาพ ลําบาก เพราะ ผม จะ ไม่ เข้า ร่วม ใน การ ที่ พวก เขา อธิษฐาน ถึง พระ แม่ มารี.
Điều đáng chú ý là tối hôm trước, tôi bị buộc tội là người chịu trách nhiệm về cảnh ngộ khốn khổ của các tù nhân khác vì tôi không chịu cùng họ cầu nguyện Ma-ri Đồng trinh.
พวกเขาฆ่าหมาป่าจริงๆหรือฮะแม่
Ba chú heo thật sự đã giết con sói rồi hả mẹ?
แม่ขอคุณคงจะเหงามากสินะ
Mẹ cậu chắc hẳn cô độc lắm.
ถึง ปี 1957 ยอด จํานวน ผู้ ประกาศ ราชอาณาจักร มี 75 คน.
Đến năm 1957 số người công bố Nước Trời lên đến 75.
แม่ต้องการหนีออกนอกประเทศ.
Mẹ muốn rời khỏi đất nước.
เพื่อ จะ เห็น ภาพ ชัด คิด ดู สิ ว่า นวนิยาย ที่ ขาย ดี ที่ สุด ของ ปี นั้น มี ยอด พิมพ์ ครั้ง แรก 12 ล้าน เล่ม ใน สหรัฐ.
Hãy so sánh, cuốn tiểu thuyết bán chạy nhất vào năm đó chỉ phát hành được 12 triệu cuốn trong lần xuất bản đầu tiên tại Hoa Kỳ.
พูด ง่าย ๆ ก็ คือ ผม ทํา ทุก อย่าง ที่ พ่อ แม่ เคย สอน ว่า คริสเตียน ไม่ ควร ทํา.
Nói chung, tôi đã làm những gì tôi từng được dạy là một môn đồ Chúa Giê-su không được làm.
เวลา นี้ คุณ แม่ หลาย คน กล่าว ว่า การ จัด การ กับ ความ เครียด ใน ที่ ทํา งาน พร้อม ๆ กับ หน้า ที่ รับผิดชอบ ใน บ้าน ทํา ให้ พวก เธอ มี งาน มาก เกิน ไป, เครียด จัด, และ ได้ ค่า แรง ต่ํา.
Nhiều người mẹ ngày nay cho biết họ đã phải đầu tắt mặt tối, mệt nhoài vì vừa phải đối phó với những căng thẳng trong công việc, lại vừa gánh vác trách nhiệm gia đình, mà lương thì chẳng được bao nhiêu.
พระ ธรรม วิวรณ์—ใกล้ จะ ถึง จุด สุด ยอด!
Học Sách kể chuyện Kinh Thánh
เรา ระลึก ถึง ของ ประทาน อัน ยอดเยี่ยม ของ พระเจ้า โดย ทาง พระ เยซู อยู่ ที เดียว.
Chúng ta nhớ mãi sự ban cho tuyệt diệu mà Đức Chúa Trời đã tặng chúng ta qua Giê-su.
เวลา ผม ทํา งาน บ้าน แม่ จะ คอย ตรวจ ดู ว่า ตรง ไหน บ้าง ที่ ยัง ไม่ เรียบร้อย.”—เครก
Mình chưa làm xong việc nhà thì mẹ đã kiểm tra để bắt lỗi”.—Công.
8 “ยาม ทุกข์ ร้อน” แห่ง วัย ชรา นั้น ไม่ น่า ชื่นชม—อาจ ถึง กับ เป็น ทุกข์ มาก—สําหรับ คน ที่ ไม่ คิด ถึง พระ ผู้ สร้าง องค์ ยิ่ง ใหญ่ ของ ตน และ คน ที่ ไม่ เข้าใจ พระ ประสงค์ อัน ยอด เยี่ยม ของ พระองค์.
8 “Những ngày gian-nan” của tuổi già không được toại nguyện—có lẽ rất buồn nản—cho những người không nghĩ gì đến Đấng Tạo Hóa Vĩ Đại và những người không có sự hiểu biết về ý định vinh hiển của Ngài.
แม่ควรจะสแกนพวกมันเก็บไว้
Mẹ nên scan chúng lại.
เหตุ ผล ที่ พ่อ แม่ ไม่ ยอม ให้ ไป
Lý do cha mẹ không cho phép
ดีวีดีที่ยอดขายอันดับหนึ่งในอเมริกาเปลี่ยนทุกอาทิตย์
Mỗi tuần, số lượng tiêu thụ đĩa DVD bán chạy ở Mỹ mỗi thay đổi.

Cùng học Tiếng Thái

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ แม่ยอดขมองอิ่ม trong Tiếng Thái, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thái.

Các từ mới cập nhật của Tiếng Thái

Bạn có biết về Tiếng Thái

Tiếng Thái là ngôn ngữ chính thức của Thái Lan và là tiếng mẹ đẻ của người Thái, dân tộc chiếm đa số ở Thái Lan. Tiếng Thái là một thành viên của nhóm ngôn ngữ Thái của ngữ hệ Tai-Kadai. Các ngôn ngữ trong hệ Tai-Kadai được cho là có nguồn gốc từ vùng miền Nam Trung Quốc. Tiếng Lào và tiếng Thái Lan có quan hệ khá gần gũi. Người Thái Lan và người Lào nói chuyện có thể hiểu nhau, tuy nhiên chữ Lào và chữ Thái Lan khác nhau.