adresát trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ adresát trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ adresát trong Tiếng Séc.

Từ adresát trong Tiếng Séc có các nghĩa là người nhận, ngöôøi nhaän tieàn, nơi nhận, người nhận thư, người nhận hàng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ adresát

người nhận

(consignee)

ngöôøi nhaän tieàn

(payee)

nơi nhận

người nhận thư

(addressee)

người nhận hàng

(consignee)

Xem thêm ví dụ

Neuváděj adresáta obecným oslovením, například „vážený pane“; použij konkrétní jméno.
Chớ đề trên phong bì “Gửi cho chủ nhà”; dùng tên họ rõ ràng.
Propagace, které adresáty patrně šokují nebo vystraší
Quảng cáo có khả năng gây sốc hoặc làm sợ hãi
To, co ve většině případů posíláme, je pohlednice, a to v tom smyslu, že ji může vidět každý od opuštění vašeho počítače do chvíle, kdy ji obdrží adresát, který si přečte celý obsah.
Cái chúng ta gửi, thật sự là một bưu thiếp, và khi là một bưu thiếp cũng có nghĩa là mọi người có thể thấy nó ngay lúc nó rời khỏi máy tính của bạn đến lúc nó đến tay người nhận nội dụng có thể bị đọc hết.
Pokud adresát na e‐mail do data vypršení platnosti neodpoví, bude nově vytvořený uživatel ve službě Ad Manager smazán.
Nếu vào ngày hết hạn mà người nhận chưa phản hồi email, thì người dùng mới mà bạn tạo trong Ad Manager sẽ bị xóa.
Během 18 hodin Králičí packa bude doručena adresátovy na blízkém východě, který dokáže, že je důvěryhodný.
Trong 18 giờ nữa, Chân Thỏ sẽ được chuyển tới cho một người mua ở Trung Đông, và chúng ta có thông tin đáng tin cậy chứng minh điều đó.
Byly to jen domácí úkoly a nikdy se neměly dostat do rukou svých adresátů, ale moji studenti v nich postupně začali dávat najevo své pocity.
Mặc dù đây chỉ bài tập về nhà, và sẽ không bao giờ gửi cho người các em đã viết cho, học sinh tôi bắt đầu từ từ tiết lộ cảm xúc thật trong đó.
Pokud znáš jméno adresáta, oslov ho jménem.
Hãy dùng tên của người nhận nếu anh chị biết tên của họ.
Ty budeš zodpovídat za to, aby zásilka dorazila ke svému adresátovi
Cậu có trách nhiện đảm bảo rằng hàng hóa đến đúng địa điểm.
Pokud jsi adresátovi nevydal osobně svědectví, nepočítej si dopis jako opětovnou návštěvu.
Mỗi thư gửi đi không phải là một cuộc thăm lại trừ khi trước đó bạn đã đích thân làm chứng cho người nhận thư.
Adresáti možná takový dopis vyhodí, aniž by ho otevřeli.
Chủ nhà có thể vứt bỏ những lá thư như thế mà không mở ra xem.
Ukonči ho dříve, než bude tak dlouhý, že by jeho čtení adresáta unavilo.
Nếu thư quá dài, người nhận sẽ chán không muốn đọc.
Kdyby poštovní známka neměla dostatečnou hodnotu, adresát by musel příslušnou částku uhradit, a to by mohlo vrhnout špatné světlo na poselství obsažené v tvém dopise.
Nếu không dán đủ tem, người nhận có thể phải trả số tiền còn thiếu, và điều này sẽ làm giảm sút hiệu lực của nội dung.
Adresátem byl Jame Gumb.
Người nhận là 1 tên Jame Gumb.
Jen adresát vzkazů ne.
Ta chỉ sai về thông điệp cho ai.
Nevýhody: Napsat dopis zabere nějaký čas a trvá několik dnů, než ho adresát dostane.
Nhược điểm: Tốn thời gian viết và mất nhiều ngày để đến tay người nhận.
Na jednom je nevyplněný adresát
Giờ, trên một tờ, tên người trả bị để trống.
Takže co jsem si uvědomila jakožto konečný adresát vší této špíny?
Vì vậy những gì mà tôi nhận ra, khi trở thành đích ngắm của những điều "xấu xí" này?
a vysvětlit, že je adresát může dostávat pravidelně, pokud si to bude přát.
và giải thích rằng những ấn phẩm này có thể được đều đặn cung cấp, nếu họ muốn.
Pozvi adresáta na shromáždění místního sboru.
Mời đi dự các buổi họp tại hội thánh địa phương.
(2) I kdyby adresát obálku někam založil, přesto bude mít k dispozici jméno a adresu odesílatele.
(2) Cho dù bì thư bị thất lạc, người nhận vẫn có tên và địa chỉ người gửi.

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ adresát trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.