adekvátní trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ adekvátní trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ adekvátní trong Tiếng Séc.

Từ adekvátní trong Tiếng Séc có các nghĩa là đầy đủ, đủ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ adekvátní

đầy đủ

adjective

protože nemají adekvátní kanalizaci.
bởi chúng không có một hệ thống vệ sinh đầy đủ tiện nghi.

đủ

adjective

protože nemají adekvátní kanalizaci.
bởi chúng không có một hệ thống vệ sinh đầy đủ tiện nghi.

Xem thêm ví dụ

Stal se efektivním altruistou, když spočítal, že s penězi, které si pravděpodobně vydělá za svou kariéru, akademickou kariéru, by byl schopen darovat dostatek na to, aby bylo 80. 000 lidí vyléčeno ze slepoty v rozvojových zemích a že mu stále zůstane dost na zachování adekvátního životního standardu.
Anh đã trở thành người có lòng trắc ẩn hoàn hảo khi tính toán rằng với số tiền mà anh có thể kiếm được nhờ công việc, một công việc mang tính học thuật, anh có thể góp tiền để chữa cho 80, 000 người mù ở những nước đang phát triển và vẫn còn tiền đủ để sống ở mức tuyệt đối đầy đủ.
Jen v roce 2005 se našla kompletní horní čelist Díky níž jsme mohli vytvořit adekvátní rekonstrukci tohoto stvoření.
Chỉ đến năm 2005, khi một hàm trên hoàn chỉnh được tìm thấy, thì chúng ta mới có thể tái tạo chính xác sinh vật kỳ lạ này.
Podívejte se na analýzu nákladů a přínosů. Mým snem je předložit tento problém, nejenom jako záležitost soucitu s hladovějícími, ale oslovit ministry financí zemí světa a říct jim, že si nemůžeme dovolit neinvestovat do zajištění adekvátní dostupné výživy pro celé lidstvo.
Bạn hãy nhìn vào các phân tích chi phí - hiệu quả, và mơ ước của tôi là đưa vấn đề này không chỉ dừng ở các cuộc tranh luận nhân đạo, mà tới các bộ trưởng tài chính trên thế giới, và nói với họ rằng chúng ta không thể không đầu tư để có thể có cung cấp đủ lương thực cần thiết cho tất cả mọi người.
Zajistěte, aby vaše zdroje poptávky měly adekvátní zásady, které takovéto chování zakazují a chrání před ním.
Đảm bảo rằng nguồn cầu của bạn có chính sách đầy đủ để cấm và bảo vệ chống lại hành vi này.
Ještě je třeba zjistit zda radost z očekávání výhry je adekvátně vyvážena zklamáním z prohry. Protože pamatujte,
Liệu niềm vui suy tính chính xác tương đương với sự thất vọng sau khi chơi xổ số.
Dvacet pět procent indických dívek přestane chodit do školy, protože nemají adekvátní kanalizaci.
25% bé gái ở Ấn độ bỏ học bởi chúng không có một hệ thống vệ sinh đầy đủ tiện nghi.
Vědecký důvod je ten, že představa neurovědy o kritickém období -- že jestliže je mozek starší než čtyři či pět let, pak ztrácí schopnost se učit -- se mi příliš nepozdávala, protože si nemyslím, že tato myšlenka byla adekvátně ověřena.
Lí do khoa học chính là cái khái niệm từ ngành khoa học thần kinh về những giai đoạn quan trọng đó là nếu bộ não già hơn bốn hoặc năm tuổi, nó mất đi khả năng học hành -- điều đó không thuyết phục tôi mấy, bởi vì tôi không nghĩ rằng ý tưởng đó đã được chứng thực đầy đủ.
Nebyl schopen, jako fyzik ihned dostat adekvátní místo.
Ông đã không thể ngay lập tức có được một công việc mà ông muốn, đó là giảng dạy vật lý.
To nás odvádí zpátky k myšlence Kaluzy a Kleina -- že podle adekvátního popisu našeho světa existuje víc dimenzí než jen ty, které vidíme.
Nó đưa chúng ta về với quan điểm của Kaluza và Klein -- và thế giới của chúng ta, khi được mô tả chính xác, có nhiều chiều hơn những chiều ta thấy.
Myslím si, že když se podíváme na to, co se stalo s internetem, za posledních neuvěřitelných šest let, zjistíme, že je obtížné najít byť jen adekvátní analogii.
Nếu ta nhìn vào những gì xảy ra trên Internet, với bao điều phi thường trong vòng sáu năm vừa qua, thật khó để so sánh cho đúng.
Ti, co poruší pravidla, musí být potrestáni adekvátně.
Ai phạm luật sẽ bị trừng phạt thích đáng.
Kancléři, ale my nemáme adekvátní páky, aby...
Đại pháp quan, chúng tôi không đủ lực lượng...
Není to zkrátka adekvátní.
Điều đó không phù hợp.
Co znamená adekvátně?
Thích đáng " nghĩa là sao?
Stal jsem se průmyslovým inženýrem, inženýrem ve výrobním vývoji, a soustředil jsem se na adekvátní detekovací technologie, vlastně první vhodné technologie určené rozvojovým zemím.
Tôi trở thành một kỹ sư công nghiệp -- kỹ sư phát triển sản phẩm -- và tôi tập trung vào công nghệ phát hiện thích hợp, thực tế những công nghệ thích hợp đầu tiên dành cho các nước đang phát triển.
Potřebujeme také, aby pochopili něco, co možná teď nevypadá adekvátně cenné v našem světě, který je stále závislejší na technologii, že umění a design neznamenají přepych a že jsou slučitelné s vědou a inženýrstvím.
Chúng ta cũng cần chúng hiểu vài điều dường như vẫn không được đánh giá đúng mức trong thế giới ngày càng phụ thuộc vào công nghệ, điều đó là nghệ thuật và thiết kế không phải là điều xa xỉ, cũng không phải không tương thích với khoa học và kỹ thuật.
Reakci jeho bratříčka na tuto proceduru lze adekvátně popsat jedině těmito slovy ze svatých písem: „A budou míti příčinu ke kvílení a k pláči a k nářku a k skřípění zubů.“ (Mosiáš 16:2.)
Phản ứng của thằng em trước những cử chỉ này chỉ có thể được mô tả một cách chính xác bằng cách sử dụng lời lẽ từ thánh thư: “Và chúng sẽ có lý do để gào thét, khóc than, rên rỉ và nghiến răng” (Mô Si A 16:2).
Zajímají se o zabezpečení adekvátního přísunu vody, snaží se být opravdu efektivní při její spotřebě a starají se o to, jak jejich využívání vody ovlivňuje vnímání jejich značky.
Họ quan tâm tới việc đảm bảo một lượng nước cần thiết, họ đang cố gắng để sử dụng nước thực sự hiệu quả, và họ đang chú ý tới sự ảnh hưởng của việc sử dụng nước tới nhãn hiệu của mình.
Říkali: " Jediné adekvátní hodnocení pro tuto restauraci jsou tři hvězdičky. "
Họ nói, " Nhà hàng này xứng đáng nhận 3 sao. "
Z toho plyne poučení, že potřebujeme nepřemýšlet tolik o důvěře, natož o postoji důvěry zjištěné nebo nezjištěné veřejnou anketou, ale přemýšlet o tom, zda jsme důvěryhodní a jak dát lidem adekvátní, užitečné a jednoduché důkazy o tom, že jsme důvěryhodní.
Vậy luân lí ở đây là chúng ta cần nghĩ ít đi về lòng tin bỏ qua cả những thái độ của lòng tin được phát hiện, dù đúng hay sai, bởi các cuộc thăm dò ý kiến để mà nghĩ nhiều hơn về việc đáng tin cậy và bạn có thể đưa cho người khác các bằng chứng đầy đủ, hữu ích và đơn giản rằng bạn đáng tin
Neboť věděl, že od prvního dne svého nového života, který, pokud jde o něj, jeho otec považován za největšího platnost pouze adekvátní reakci.
Vì ông biết từ ngày đầu tiên của cuộc sống mới của mình, như ông đã có liên quan, của mình cha được coi là lực lượng lớn nhất chỉ thích hợp đáp ứng.
Přijde mi to adekvátní.
Phản ứng hợp lí mà.
Tato možnost se bude u volby Atribuční model a v přehledu Atribuční modely zobrazovat, pouze pokud máte v účtu adekvátní údaje.
Bạn sẽ chỉ thấy tùy chọn này trong cài đặt “Mô hình phân bổ” và trong báo cáo “Mô hình phân bổ” của mình nếu bạn có đủ dữ liệu trong tài khoản.
Dokáže projevovat lásku, jež je natolik mocná a natolik ohromující, že to lidský jazyk ani nedokáže adekvátně vyjádřit.
Ngài có khả năng truyền đạt tình yêu thương thật mãnh liệt, thật tràn đầy đến nỗi vượt quá khả năng của cái lưỡi con người để bày tỏ thích đáng.

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ adekvátní trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.