adam trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ adam trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ adam trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Từ adam trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là đàn ông, người, trai, con người. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ adam

đàn ông

noun

O tuhaf adamı tarif edebilir misiniz?
Anh có thể mô tả gã đàn ông lạ mặt đó không?

người

noun

En zengin adam bile her şeyi satın alamaz.
Người giàu nhất cũng không thể mua được mọi thứ.

trai

Noun; Adjectival

Utanç verici zira o adamı kardeşim gibi severim.
Thật là xấu hổ, tôi xem cậu ấy như là em trai mình.

con người

noun

Deak, peşine düştüğümüz adam hakkında her şeyi bilmeliyim.
Deak, tôi muốn biết mọi thứ về con người mà chúng ta sẽ theo đuổi này.

Xem thêm ví dụ

Eğer adamların zekiyse, kendi başlarının çaresine bakarlar.
Nếu người của mày thông minh, thì họ sẽ tự xử mày.
Fakat bir seçim yapılır; iyi bir adam bu seçimi kazanır.
Nhưng một cuộc bầu cử diễn ra và có một người thanh liêm đắc cử.
Bir adam nasıl senin gibi hayvan olur?
Làm sao người ta lại trở thành một con thú như anh?
Konuştuğunuz adamdan bir şey öğrenebildiniz mi?
Có may mắn với liên lạc trại cai nghiện không?
Kötü adamların evi hâlâ hareketli Ty.
Nhà của những kẻ xấu vẫn còn hoạt động, Ty.
İblis, Tanrı’ya hizmet etmesini engellemek için, bu sadık adamın başına art arda felaketler getirdi.
Trong nỗ lực khiến Gióp từ bỏ việc thờ phượng Đức Chúa Trời, Ma-quỉ đã giáng xuống đầu người trung thành ấy hết tai họa này đến tai họa khác.
Ben halktan biriymişim gibi davranmıyorum senatör... ama elimden geldiğince halk adamı olmaya çalışıyorum.
Tôi không giả vờ hòa đồng làm người của nhân dân. Nhưng tôi cố làm việc vì nhân dân.
Bu adada ananas, avokado, kavunağacı ve dokuz farklı tür muz yetişir.
Thổ sản gồm có trái cây như dứa, trái bơ, đu đủ và chín loại chuối.
Bir adam öldürdüm.
Tao giết người.
Sorunu çözmenin en iyi yolu bu adamı yakalamak için ne yapmamız gerektiğine odaklanmak.
Cách tốt nhất để giải quyết vấn đề của anh là giữ tập trung vào cái chúng tôi cần để bắt tên này.
Böylece o gece dağdan kaçan o adam neşeyle değil saf, ilkel bir korkuyla ürperdi. İkna ile değil, şüpheyle sarsılmıştı.
Vậy người đàn ông đã bỏ chạy xuống núi đêm đó run rẩy không phải là do vui sướng mà do căn nguyên sợ hãi, đờ dẫn.
GÜZEL bina projeleri hazırlayan bir adam, uzman bir mimar olarak ünlenir.
NHÀ thiết kế những tòa nhà đẹp tạo cho mình danh tiếng là một kiến trúc sư tài ba.
Bu yaşlı adam, değil mi?
Đúng là ông già con.
Utanç verici zira o adamı kardeşim gibi severim.
Thật là xấu hổ, tôi xem cậu ấy như là em trai mình.
Sadece işaretle adamım, başka yoldan devam edelim.
Đánh dấu nó đi.
Adam, ona ihanet edenlerden intikam almak istedi.
Adam muốn trả thù những người trong chúng ta phản bội anh ta.
Az bulunan bir sebzenin kalıntılarını bulduk... yalnızca Karayip'lerde bir adada bulunan.
Chúng ta đã tìm thấy một ít rau hiếm thấy... chỉ trồng được trên một hòn đảo, ở vùng Ca-ri-be
Adamların gitmesi gerek.
Đám đàn ông phải đi.
Ufak tefek bir adam için hayvan gibi ağırsın be Athelstan.
Nhỏ con như thế mà anh nặng khiếp Athelstan ạ
Böylece “bir adamın diğer adam üzerine hâkimiyeti kendi zararına” oldu.
Vậy thì “người nầy cai-trị trên người kia mà làm tai-hại cho người ấy” (Truyền-đạo 8:9).
Oğlum, sen inanılmaz şekilde hürmetsiz bir adamsın
Nè anh bạn, kiểu bất kính khốn kiếp của cậu thật khó tin được
Adam bana " afacan " dedi.
Gã này gọi tao là " bạn hiền " đấy.
John'un adamı, muhtemelen insan ırkıyla beraber öğrenirdi.
Người đó sẽ phải học hỏi như là chủng tộc tiếp thu
Tam da benim gibi bir kadına ihtiyaç duyan bir adamdır.
Chàng là người cần một phụ nữ như tôi.
Tanıklar yeşil Volvo kullanan bir adamın yaptığını söylediler.
Nhân chứng nói là do một tên đi xe Volvo xanh.

Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ adam trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.