actions trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ actions trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ actions trong Tiếng Anh.
Từ actions trong Tiếng Anh có các nghĩa là chuỗi hành động, hành động. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ actions
chuỗi hành độngplural There's the whole action there, sitting, kind of, on the side, Có cả 1 chuỗi hành động: ngồi đó, một bên, |
hành độngnounplural Lawyers will urge the parents to take further legal action. Các luật sư hối thúc những ông ba bà mẹ thực hiện mạnh mẽ hơn những hành động hợp pháp. |
Xem thêm ví dụ
After the September 11, 2001 terrorist attacks on the United States he contributed $2 million of his personal funds to the American Red Cross Disaster Relief Fund and in 2003, the Asian American Federation honored his actions. Trong sự kiện khủng bố 11 tháng 9 năm 2001 tại New York, ông đã tặng quỹ cứu trợ nạn nhân 2 triệu Mỹ kim, và năm 2003, Liên hiệp người Mỹ gốc Á (Asian American Federation) vinh danh ông vì hành động này. |
If your account is the owner of a bulk action, it means that only your account, or a manager account above yours in the hierarchy, can see the bulk action history listed on your “All Bulk actions” page. Nếu tài khoản của bạn sở hữu một hành động hàng loạt, thì tức là chỉ tài khoản của bạn hoặc tài khoản người quản lý có cấp bậc cao hơn bạn mới có thể thấy danh sách lịch sử hành động hàng loạt trên trang "Tất cả hành động hàng loạt" của bạn. |
While riots did follow the assassination, the two sides of the negotiation process were galvanised into action, and they soon agreed that the democratic elections should take place on 27 April 1994, just over a year after Hani's assassination. Dù đã có một số vụ bạo loạn xảy ra sau vụ ám sát, các bên thương lượng vẫn tích cực hành động, và sớm thỏa thuận một cuộc bầu cử dân chủ diễn ra vào ngày 27 tháng 4 năm 1994, chỉ hơn một năm sau vụ ám sát Hani. |
What action did Jesus take, leading to what outcome? Chúa Giê-su đã làm gì, dẫn đến kết cuộc nào? |
Verses 1 to 11 of Proverbs chapter 14 in the Bible book of Proverbs show that by letting wisdom guide our speech and actions, we can enjoy a measure of prosperity and stability even now. Câu 1 đến 11 của sách Châm ngôn chương 14 trong Kinh Thánh cho thấy là nếu chúng ta để sự khôn ngoan hướng dẫn lời nói và hành động, thì ngay trong hiện tại chúng ta có thể đươc hưng thạnh và yên ổn trong một mức độ nào đó. |
The DSR-1 is a compact bolt-action rifle designed, manufactured and marketed by the German company DSR-Precision GmbH and was (until 2004) marketed also by the German company AMP Technical Services as a specialized sniper rifle for police sharpshooters. DSR-1 là súng bắn tỉa sử dụng hệ thống khóa nòng trượt được chế tạo bởi công ty DSR-Precision GmbH của Đức và được bán bởi công ty AMP Technical Services của Đức đến năm 2004 như một loại súng bắn tỉa dành cho lực lượng cảnh sát. |
The solid shading of traditional animation has been replaced by very sophisticated virtual lighting in computer animation, and computer animation can take advantage of many camera techniques used in live-action filmmaking (i.e., simulating real-world "camera shake" through motion capture of a cameraman's movements). Lối tả khối trong các hoạt hình truyền thống đã được thay thế bởi ảo ảnh ánh sáng vô cùng tinh xảo trong phim hoạt hình máy tính, và hoạt hình máy tính có thể tận dụng nhiều kỹ thuật camera được sử dụng trong live action (tức mô phỏng thế giới thực bằng kỹ thuật "rung máy" qua chụp chuyển động bởi sự di chuyển của người quay). |
In a positive review written in The Village Voice, Hillary Hughes called Madonna "the pop's patron saint of revolution in action". Trong bài đánh giá tích cực cho The Village Voice, Hillary Hughes gọi Madonna là "một vị thánh đỡ đầu của dòng nhạc Pop của cuộc cách mạng trong hành động". |
In 43 BC, after Octavian received his consulship from the Roman Senate, one of his first actions was to have the people who had assassinated Julius Caesar declared murderers and enemies of the state. Năm 43 TCN, sau khi Octavian nhận được chức chấp chính quan của mình từ viện nguyên lão La Mã, một trong những hành động đầu tiên của ông là tuyên bố những kẻ ám sát Julius Caesar là những kẻ giết người và kẻ thù của nhà nước. |
I stepped into her bedroom, where she opened up her heart and explained to me that she had been at a friend’s home and had accidentally seen startling and disturbing images and actions on the television between a man and a woman without clothing. Tôi bước vào phòng ngủ của nó, ở đó nó đã giãi bày tâm sự và giải thích với tôi rằng nó đã đến nhà của một người bạn và đã tình cờ nhìn thấy những hình ảnh và hành động đáng sửng sốt và đáng lo ngại trên truyền hình giữa một người đàn ông và một người phụ nữ không mặc quần áo. |
When a visitor to your site or user of your app performs an action defined as a goal, Analytics records that as a conversion. Khi khách truy cập đến trang web hoặc người dùng ứng dụng của bạn thực hiện một hành động được xác định là mục tiêu thì Analytics sẽ ghi lại hành động đó dưới dạng lượt chuyển đổi. |
Choose one of the positive actions (on the top half of your diagram) that you are doing or have done in your life. Chọn một trong những hành động tích cực (ở nửa phía trên của sơ đồ của các em) mà các em đang làm hoặc đã làm trong cuộc sống của mình. |
There are several video games that are loosely based on the film: The first video game based on the film was titled Beauty and the Beast: Belle's Quest and is an action platformer for the Sega Genesis. Có một số trò chơi điện tử về cơ bản dựa theo cốt truyện của bộ phim: Trò chơi điện tử đầu tiên dựa trên bộ phim mang tên Beauty & The Beast: Belle's Quest là một trò chơi hành động nhập vai cho nền tảng máy Sega Mega Drive/Genesis. |
Should I tell you again about the'Spooky action at a distance'? Anh kể em nghe lần nữa về lực tác động ở khoảng cách xa nhé? |
I'm not sure that keeping both of our detectives in the dark is the best course of action. Ông Reese, tôi không chắc rằng giữ cả hai thám tử trong bí mật là một hành động tốt. |
The hum is action and activity. Điệu nhạc là hành động và hoạt động. |
We prayed constantly that the Lord would intervene in Matthew’s life, and we took every opportunity to express by word and action how much we loved him. Chúng tôi đã cầu nguyện liên tục rằng Chúa sẽ can thiệp vào cuộc sống của Matthew, và chúng tôi nắm lấy mọi cơ hội để bày tỏ bằng lời nói và hành động là chúng tôi yêu thương nó biết bao. |
And we both know about your actions. Ta đều biết hành vi của em là gì. |
Lesser known is the role that nonviolent action has played and continues to play in undermining the power of repressive political regimes in the developing world and the former eastern bloc. Bất bạo động cũng đóng một vai trò trong việc làm suy giảm quyền lực của chính quyền muốn đàn áp các phong trào ở các nước đang phát triển và các nước Đông Âu trước đây. |
A covetous person allows the object of his desire to dominate his thinking and actions to such an extent that it in essence becomes his god. Về cơ bản, một người tham lam để vật mình khao khát chế ngự lối suy nghĩ và hành động của mình đến độ vật đó trở thành thứ mà họ tôn thờ. |
(See the box “Love in Action,” on pages 6-7.) (Xem khung “Thể hiện tình yêu thương qua hành động”, nơi trang 6, 7). |
Michael Goes Into Action! Mi-chen bắt đầu chiến đấu! |
Want you to take action, and... no doubt, you've chickened out, but I need you to tell me where they meet. Muốn anh hành động, và... không nghi ngờ gì, anh đã rút lui, nhưng tôi cần anh nói tôi biết họ gặp nhau ở đâu. |
While dpkg performs actions on individual packages, apt tools manage relations (especially dependencies) between them, as well as sourcing and management of higher-level versioning decisions (release tracking and version pinning). Trong khi dpkg chỉ thực hiện trên từng gói, APT quản lý các mối quan hệ (đặc biệt là sự phụ thuộc) giữa các gói, cũng như là quản lý nguồn phần mềm và quản lý phiên bản (theo dõi các bản phát hành và version pinning). |
There are a few actions the copyright owner can take: Chủ sở hữu bản quyền có thể thực hiện một số hành động như sau: |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ actions trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới actions
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.