açmak trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ açmak trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ açmak trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Từ açmak trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có nghĩa là mở. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ açmak

mở

verb (Bir engeli kaldırarak bir eşyin içine erişilir hale getirmek.)

Kapıyı açmam rica edildi.
Có người bào tôi đi mở cánh cổng.

Xem thêm ví dụ

Günah sadece ölüme yol açmakla kalmadı, Yaratıcımızla olan ilişkimize zarar verdi ve bizi fiziksel, zihinsel ve duygusal olarak etkiledi.
Không những gây ra sự chết, tội lỗi còn làm tổn hại mối quan hệ giữa loài người với Đức Chúa Trời, cũng như phương hại đến thể chất, trí tuệ và tinh thần của con người.
Pike'ı öldürdü, neredeyse seni de öldürüyordu ve şimdi sana meydan okudu diye bir torpidoyu açmak iyi bir fikir mi oldu?
Hắn đã giết Pyke và suýt giết luôn anh, và giờ anh nghĩ mở 1 quả ngư lôi ra là 1 ý hay chỉ vì hắn thách anh làm thế.
Açmak için şifre girmeyi gerektiren dokümanlar gibi bazı ekler şifrelidir ve bunlarda virüs taraması yapılamaz.
Một số tệp đính kèm, chẳng hạn như tài liệu yêu cầu mật khẩu để mở, được mã hóa và không thể quét virút.
Bizim görevimiz buradaki Alman sınırında bir delik açmak ve sonra bu yolu hızla geçerek yoldaki tüm hava kuvvetleriyle birleşmek.
Nhiệm vụ của chúng ta là chọc thủng phòng tuyến Đức ở đây và rồi tiến quân thần tốc lên con đường này liên kết với mỗi sư đoàn không vận trên đường tiến quân.
Ve bu yüzden uzakta odasına kapıya koştu ve, böylece buna karşı kendini itti o salona girdi babası hemen görebiliyordu Gregor tamamen, kendi odasında tek seferde geri dönmek için tasarlanmıştır onu geri götürmek için gerekli değildi, ama o bir tek açmak için gereken kapı, ve o hemen ortadan kalkacaktır.
Và do đó, ông vội vã đi đến cửa phòng của mình và đẩy mình chống lại nó, để cha của ông có thể nhìn thấy ngay lập tức khi ông bước vào sảnh Gregor đầy đủ dự định quay trở lại một lần để phòng của mình, rằng nó không cần thiết để lái xe anh ta trở lại, nhưng điều đó chỉ có một cần thiết để mở cửa, và ông sẽ biến mất ngay lập tức.
Fakat burada bu gece söylediğim her şey veya emirler, şehirleri yönetmek, altyapı yatırımı, yeşile yatırım parklar açmak, alanlar açmak sosyal olarak bütünleşmek, teknolojiyi kullanmak için araçlar ve yollardır.
Tuy nhiên, tất cả những thứ tôi nói hôm nay, những nguyên tắc chỉ là cách thức để chúng ta điều hành các thành phố đầu tư vào hạ tầng, đầu tư vào cây xanh xây công viên, tạo khoảng trống, kết nối xã hội, sử dụng công nghệ.
Cihazınızın kilidini açmak için normalde kullandığınız parmağınızı kullandığınızdan emin olun.
Hãy đảm bảo rằng bạn dùng cùng một ngón tay mà bạn thường dùng để mở khóa thiết bị.
Tom, Leslie ile son tartışmalarından sonra Raul'un kapıyı açma emirlerini reddetmesiyle Raul kapıyı kendisi açmakta sorun yaşar ve " bunu yapmayalı çok uzun zaman oldu".
Sau tranh luận cuối cùng với Leslie, Tom từ chối tuân theo Raul để mở cửa cho anh ta, và Paul gặp khó khăn khi mở nó vì "đã từ lâu ta không làm chuyện này".
Ayrıca bazı durumlarda bir Hıristiyan kendini korumak için karşı dava açmak zorunda olduğunu düşünebilir.
Cũng có những trường hợp một tín đồ có lẽ phải phản kiện để bảo vệ mình.
Başka birisine akıl hocalığı yapma fikri, sizinle aynı arka plana sahip olmayan bir kişiye akıl hocalığı yapmak, arka planı her ne ise, lanet koridora bile gidemeyen insanlar için kapılar açmaktır.
Hướng dẫn cho ai đó khác mình người không có hoàn cảnh tương tự, bất kể xuất thân của người đó như thế nào, chính là mở cửa cho những người ngay cả hành lang cũng không thể chạm tới.
Kilidi açmak için ateş etmek zorundaydım.
Tôi đã phải bắn khóa để mở.
Öyle şehir etrafında başkanları ́ben sizin söylemiyorsun, o bir peddlin ́ - ama? " Siz ona know'd kurtlarını tekrar açmak ve uyu.
" Tôi nghĩ các ngươi know'd không ́t tôi nói với anh em, ông là một peddlin Thủ trưởng xung quanh thị trấn, nhưng? biến sán một lần nữa và đi ngủ.
O saygıyla başını açmak için ne kadar istekli olursa olsun, babasının sadece çiğnendi kendi ayakları ile tüm zor.
Không có vấn đề sẵn sàng, ông đã quay đầu của mình trân trọng, cha của mình chỉ dậm khó khăn hơn với bàn chân của mình.
Ama sonra koca agzimi açmak zorundaydim elbette!
Nhưng rồi tôi phải mở mồm ra.
• Bekâr kardeşler Yehova’ya daha da yaklaşmak ve yüreklerinde başkalarına yer açmak üzere hangi fırsatlara sahiptir?
• Tín đồ độc thân có những cơ hội nào để đến gần Đức Giê-hô-va và mở rộng lòng?
Bugün Sevgiye Yer Açmak
Mở rộng tình yêu thương ngày nay
Sonra ağzına kilit anahtarı açmak için bir çaba.
Sau đó, ông đã thực hiện một nỗ lực để biến quan trọng trong khóa miệng của mình.
Böylece, ben de çocuklar da sitemize otomobille gelmemiş olduk, aksi halde büyük bahçe kapısını açmak zorunda kalacaktık.
Mẹ con tôi không ai vào nhà bằng cổng lớn dành cho xe hơi.
2 Sunuşu Ayetle Açmak: Bazı müjdeciler basit bir soruyla daha sonra okuyacakları bir ayet hakkında ev sahibine görüşünü sorarak sunuşlarını açıyorlar.
2 Nhập đề bằng một câu Kinh Thánh: Một số công bố nhập đề bằng cách đơn giản hỏi quan điểm của chủ nhà về một câu Kinh Thánh mà họ chuẩn bị đọc.
Chromebook'ta: Oturum açarken sayfalarınızı yeniden açmak için Ctrl + Üst Karakter + t tuşlarına basın.
Trên Chromebook: Để mở lại các trang khi bạn đăng nhập, hãy nhấn tổ hợp phím Ctrl + Shift + t.
Böylece sinek bir daha aynı kokuyla karşılaşırsa, bağlantı motorları açmak ve bir kaçış manevrası tetiklemek için yeterli derecede güçlü.
Thế là trong lần tiếp theo, nếu như những chú ruồi này cảm thấy mình đang chạm trán với mùi hương cũ, kết nối này đã đủ mạnh để khởi động mô tơ và tạo ra phản ứng chạy trốn.
Cihazınızda yer açmak için:
Để tạo không gian trên thiết bị của bạn:
Soğutucu açmak istedim, ben onu unutmuştum
Tôi muốn bật nước làm mát, tôi đã quên nó
Bir alarmı kapattığınızda, Asistan'ın yapmasını istediğiniz işlemleri (ör. size hava durumu ve trafik hakkında bilgi vermek, ışıkları ve kahve makinesini açmak, haberleri oynatmak vb.) seçin.
Khi bạn loại bỏ một lịch báo thức, hãy chọn các hành động mà bạn muốn Trợ lý làm, chẳng hạn như cho bạn biết tình hình thời tiết và giao thông, bật đèn và máy pha cà phê, phát tin tức, v.v.
Benim için, yeni bir sayfa açmak yeteneklerimi doğru gerekçeler için kullanmaktır.
Với tôi, bắt đầu lại từ đầu là sử dụng kỹ năng đó vì những mục đích đúng đắn.

Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ açmak trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.